

Hoàng Tuấn Anh
Giới thiệu về bản thân



































Phản ứng:
\(\text{C}_{2} \text{H}_{6} \left(\right. g \left.\right) + \frac{7}{2} \text{O}_{2} \left(\right. g \left.\right) \rightarrow 2 \text{CO}_{2} \left(\right. g \left.\right) + 3 \text{H}_{2} \text{O} \left(\right. l \left.\right)\)
Áp dụng công thức:
\(\Delta H^{\circ} = \sum \Delta H_{f}^{\circ} \left(\right. \text{s}ả\text{n}\&\text{nbsp};\text{ph}ẩ\text{m} \left.\right) - \sum \Delta H_{f}^{\circ} \left(\right. \text{ph}ả\text{n}\&\text{nbsp};ứ\text{ng} \left.\right)\)
Tính toán:
\(\Delta H^{\circ} = \left[\right. 2 \left(\right. - 393 , 5 \left.\right) + 3 \left(\right. - 285 , 84 \left.\right) \left]\right. - \left(\right. - 84 , 7 \left.\right) = \left(\right. - 1644 , 52 \left.\right) + 84 , 7 = \boxed{- 1559 , 82 \textrm{ } \text{kJ}/\text{mol}}\)
Kết luận:
\(\Delta H^{\circ} = - 1559 , 82 \textrm{ } \text{kJ}/\text{mol}\)
vtb=0,22−0,10/4=0,12/4=0,03M/s
a) PTHH:
\(2 K M n O_{4} + 16 H C l \rightarrow 2 M n C l_{2} + 5 C l_{2} + 2 K C l + 8 H_{2} O\)
Chất oxi hóa: KMnO₄, chất khử: HCl
Quá trình oxi hóa: \(2 C l^{-} \rightarrow C l_{2} + 2 e\)
Quá trình khử: \(M n^{7 +} + 5 e \rightarrow M n^{2 +}\)
b,Tính khối lượng KMnO₄ đã phản ứng
Phản ứng giữa Cl₂ và NaI:
\(C l_{2} + 2 N a I \rightarrow 2 N a C l + I_{2}\)
- 1 mol Cl₂ phản ứng với 2 mol NaI
Tính số mol NaI:
\(n_{\text{NaI}} = C \cdot V = 0 , 1 \cdot 0 , 200 = 0 , 020 \textrm{ } \text{mol}\)
Suy ra số mol Cl₂ cần để phản ứng hết với NaI:
\(n_{C l_{2}} = \frac{1}{2} \cdot 0 , 020 = 0 , 010 \textrm{ } \text{mol}\)
Liên hệ giữa Cl₂ và KMnO₄ trong phản ứng điều chế:
Từ PTHH:
\(2 K M n O_{4} \rightarrow 5 C l_{2} \Rightarrow \text{T}ỉ\&\text{nbsp};\text{l}ệ\&\text{nbsp};\text{mol}:\&\text{nbsp}; \frac{2}{5} = \frac{n_{K M n O_{4}}}{n_{C l_{2}}}\) \(n_{K M n O_{4}} = \frac{2}{5} \cdot 0 , 010 = 0 , 004 \textrm{ } \text{mol}\)
Tính khối lượng KMnO₄:
\(m = n \cdot M = 0 , 004 \cdot 158 = 0 , 632 \textrm{ } \text{g}\)
làm xg chx
:V
j vậy
n S O 2 = 5.6 : 22.4 = 0.25 mol
-
Phản ứng của Zn với H₂SO₄:
-
Phản ứng của Al với H₂SO₄:
Gọi xx là số mol Zn và yy là số mol Al. Theo phương trình phản ứng:
-
nSO2n_{SO₂} từ Zn: xx
-
nSO2n_{SO₂} từ Al: 3y2\frac{3y}{2}
Tổng số mol SO₂ là 0.25 mol, do đó:
(1)
Khối lượng của Zn và Al trong hỗn hợp:
(2)
-
Giải hệ phương trình:
Từ phương trình (1):
Thay xx vào phương trình (2):
-
Tính khối lượng của Al:
Khối lượng của Al = y×26.98y \times 26.98
Vậy khối lượng Al trong hỗn hợp ban đầu là khoảng 2.71 gam
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng là
H∘=[3(−393.50)+4(−241.82)]−[(−105.00)+5(0)]
=[−1180.50−967.28]−(−105.00)
=−2147.78+105.00
=−2042.78 kJ
Vậy biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo nhiệt tạo thành là −2042.78\mathbf{-2042.78} kJ.
Phương trình phản ứng:
Cấu trúc liên kết của mỗi hợp chất:
-
C3H8C_3H_8: 8 liên kết C-H, 2 liên kết C-C.
-
O2O_2: 5 liên kết O=O.
-
CO2CO_2: 6 liên kết C=O.
-
H2OH_2O: 8 liên kết O-H.
Biến thiên enthalpy (ΔHrxn\Delta H_{rxn}) sử dụng năng lượng liên kết:
c) So sánh hai giá trị và giải thích sự khác biệt
- ΔH∘\Delta H^\circΔH∘ tính theo nhiệt tạo thành: -2042.78 kJ
- ΔH∘\Delta H^\circΔH∘ tính theo năng lượng liên kết: -1558 kJ
Sự khác biệt:
- Lý do sai lệch:
- Giá trị năng lượng liên kết trung bình dùng trong tính toán là số liệu gần đúng và có thể thay đổi tùy theo môi trường hóa học của liên kết.
- Nhiệt tạo thành được đo thực nghiệm, chính xác hơn so với sử dụng năng lượng liên kết.
- Trong môi trường thực tế, các tương tác liên phân tử và điều kiện phản ứng cũng có thể ảnh hưởng đến giá trị năng lượng.
a. F e S + 10 H N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + N 2 O + H 2 S O 4 + 4 H 2 O
b. 2 N a C r O 2 + B r 2 + 4 N a O H → 2 N a 2 C r O 4 + 2 N a B r + 2 H 2 O
c.F e 3 O 4 + 10 H N O 3 → 3 F e ( N O 3 ) 3 + N O + 5 H 2 O
d. 4 M g + 10 H N O 3 → 4 M g ( N O 3 ) 2 + N H 4 N O 3 + 3 H 2 O