

Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Giới thiệu về bản thân



































\(\frac{8}{25}\) giờ \(+\) \(14 , 4\) phút \(+\) \(26\)\(\%\) giờ \(+\) \(10 , 8\) phút
\(=\) \(19 , 2\) phút \(+\) \(14 , 4\) phút \(+\) \(15 , 6\) phút \(+\) \(10 , 8\) phút
\(=\) \(\left(\right.\)\(19 , 2\) phút \(+\) \(10 , 8\) phút\(\left.\right)\) \(+\) \(\left(\right.\)\(14 , 4\) phút \(+\) \(15 , 6\) phút\(\left.\right)\)
\(=\) \(30\) phút \(+\) \(30\) phút
\(=\) \(60\) phút \(=\) \(1\) giờ
Nho 45 %
Xoài 20 %
Táo 25 %
Cam 10 %
Thời gian dự định đi đến trường là:
7 giờ 35 phút - 7 giờ 15 phút = 20( phút )
Đổi :20 phút =1/3 giờ
Thời gian thực tế Trang đi đến trường là:
7 giờ 50 phút - 7 giờ 15 phút = 35( phút )
Đổi : 35 phút = 7/12 giờ
Thời gian Trang đi thêm do quay về nhà là:
7/12 - 1/3 = 7/12-4/12=3/12=1/4( giờ )
Quãng đường Trang đi thêm là:
0,5 + 0,5 = 1 ( km )
Vận tốc của Trang là:
1: 4 = 4 ( km )
Đáp số : 4 km
a, 6,5 giờ : 5 < 1 giờ 30 phút
b, 35 ngày = 2,5 tuần x 2
a, 9 phút 17 giây + 6 phút 42 giây = 15 phút 59 giây
b, 17 năm 5 tháng - 8 năm 8 tháng = 8 năm 9 tháng
c, 10 năm 3 tháng x 6 = 61 năm 6 tháng
d, 35 giờ 52 phút : 4 = 8 giờ 58 phút
a, 9 phút 17 giây + 6 phút 42 giây = 15 phút 59 giây
b, 17 năm 5 tháng - 8 năm 8 tháng = 8 năm 9 tháng
c, 10 năm 3 tháng x 6 = 61 năm 6 tháng
d, 35 giờ 52 phút : 4 = 8 giờ 58 phút
Bài giải
Lượng nước trong bể là:
8x80%=6,4(m3)
Lượng nước sau khi lấy là:
8x64%=5,12(m3)
Lượng nước còn lại là:
6,4-5,12=1,28(m3)=1280 lít
Đáp số:1280 lít nước
Bài giải
Diện tích hình thang là:
(8,5+5,5)x7,2:2=50,4(m2)
Diện tích cái ao là:
3x3x3,14=28,26(m2)
Diện tích sân vườn còn lại là :
50,4-28,26=22,14(m2)
Đáp số:22,14m2
bài giải
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
( 6+5)x2x4=88(cm2)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là:
88+2x6x5=148(cm2)
Đáp số:148cm2
318cm3+1,21cm3=319,21cm3
814,5m3-13,6m3=800,9m3
51,6cm3x10=516cm3
920,5dm3:100=9,205dm3