PHẠM ĐỨC TIẾN

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của PHẠM ĐỨC TIẾN
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)
  • Sơn chống ăn mòn: Phủ lớp sơn chống gỉ lên vỏ tàu để cách ly với nước biển.
  • Mạ kim loại: Dùng kẽm (Zn) hoặc nhôm (Al) để mạ lên thép giúp bảo vệ khỏi sự ăn mòn điện hóa.
  • Bảo vệ điện hóa (dùng cực dương hy sinh): Gắn thanh kẽm hoặc magiê vào vỏ tàu để Zn/Mg bị ăn mòn thay vì thép.

Sắt có tính khử trung bình nên phản ứng với các ion kim loại có tính oxi hóa mạnh hơn nó.

  • Với AlCl₃: Không phản ứng do nhôm có tính khử mạnh hơn sắt.
  • Với CuSO₄: Fe+CuSO4→FeSO4+CuFe + CuSO_4 \rightarrow FeSO_4 + CuFe+CuSO4FeSO4+Cu
  • Với Fe₂(SO₄)₃: 2Fe+3Fe2(SO4)3→3FeSO42Fe + 3Fe_2(SO_4)_3 \rightarrow 3FeSO_42Fe+3Fe2(SO4)33FeSO4
  • Với AgNO₃: Fe+2AgNO3→Fe(NO3)2+2AgFe + 2AgNO_3 \rightarrow Fe(NO_3)_2 + 2AgFe+2AgNO3Fe(NO3)2+2Ag
  • Với KCl: Không phản ứng vì không có ion kim loại có tính oxi hóa mạnh hơn Fe.
  • Với Pb(NO₃)₂: Fe+Pb(NO3)2→Fe(NO3)2+PbFe + Pb(NO_3)_2 \rightarrow Fe(NO_3)_2 + PbFe+Pb(NO3)2Fe(NO3)2+Pb
  • Gang: Là hợp kim của sắt (Fe) với hàm lượng Cacbon (C) từ 2 – 6%, cùng các nguyên tố khác như Si, Mn, S, P.
  • Thép: Là hợp kim của sắt (Fe) với hàm lượng Cacbon (C) dưới 2%, ngoài ra còn có thể chứa Mn, Si, Cr, Ni, Mo để tăng cường tính chất cơ học.