Tran Huyen Anh

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Tran Huyen Anh
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

a) 15,6 + 32,88 = 48,48                                                    b) 158,08 – 97,15 = 60,93

c) 15,45 × 1,6 =24,72                                                      d) 75 : 60 = 1,25

a) Diện tích hình thang trên là:

          (9 + 11,5) × 6,2 : 2 = 63,55 (cm2)

               Đáp số: 63,55 cm2.

b) Bán kính của hình tròn là:

          31,4 : 3,14 : 2 = 5 (cm)

    Diện tích hình tròn là:

          3,14 × 5 × 5 = 78,5 (cm2)

               Đáp số: 78,5 cm2.

Độ dài cạnh AD là:

    10 + 15 = 25 (cm)

Độ dài cạnh CD là:

    1 000 : 25 = 40 (cm)

Diện tích tam giác MDC là:

    15 × 40 : 2 = 300 (cm2)

            Đáp số: 300 cm2.

Diện tích cả sân chơi là:

     (12,4 + 8,6) × 8,5 : 2 = 89,25 (m2)

Diện tích đài phun nước là:

     3,14 × 2 × 2 = 12,56 (m2)

Diện tích phần sân còn lại là:

     89,25 – 12,56 = 76,69 (m2)

             Đáp số: 76,69 m2.

a) 15,32 + 27,4 – 4,25 × 2

= 42,72 – 8,5

= 34,22.

b) (227,45 − 142,65) : 3,2 – 25

= 84,8 : 3,2 – 25

= 26,5 – 25

= 1,5.

Khối lượng nguyên tử (làm tròn):

  • N (Nitrogen): 14.01 g/mol
  • C (Carbon): 12.01 g/mol
  • O (Oxygen): 16.00 g/mol
  • H (Hydrogen): 1.01 g/mol
  • S (Sulfur): 32.07 g/mol
  • Ca (Calcium): 40.08 g/mol

1. Urea: CO(NH₂)₂

  • Khối lượng mol của CO(NH₂)₂ = 12.01 (C) + 16.00 (O) + 2 * (14.01 (N) + 2 * 1.01 (H)) = 12.01 + 16.00 + 2 * (14.01 + 2.02) = 12.01 + 16.00 + 2 * 16.03 = 12.01 + 16.00 + 32.06 = 60.07 g/mol
  • Khối lượng của Nitrogen trong CO(NH₂)₂ = 2 * 14.01 = 28.02 g
  • Phần trăm khối lượng của Nitrogen = (28.02/60.07)∗100%≈46.65%

2. Ammonium sulfate: (NH₄)₂SO₄

  • Khối lượng mol của (NH₄)₂SO₄ = 2 * (14.01 (N) + 4 * 1.01 (H)) + 32.07 (S) + 4 * 16.00 (O) = 2 * (14.01 + 4.04) + 32.07 + 64.00 = 2 * 18.05 + 32.07 + 64.00 = 36.10 + 32.07 + 64.00 = 132.17 g/mol
  • Khối lượng của Nitrogen trong (NH₄)₂SO₄ = 2 * 14.01 = 28.02 g
  • Phần trăm khối lượng của Nitrogen = (28.02/132.17)∗100%≈21.20%

3. Ammonium nitrate: NH₄NO₃

  • Khối lượng mol của NH₄NO₃ = 2 * 14.01 (N) + 4 * 1.01 (H) + 3 * 16.00 (O) = 28.02 + 4.04 + 48.00 = 80.06 g/mol
  • Khối lượng của Nitrogen trong NH₄NO₃ = 2 * 14.01 = 28.02 g
  • Phần trăm khối lượng của Nitrogen = (28.02/80.06)∗100%≈35.00%

4. Calcium nitrate: Ca(NO₃)₂

  • Khối lượng mol của Ca(NO₃)₂ = 40.08 (Ca) + 2 * (14.01 (N) + 3 * 16.00 (O)) = 40.08 + 2 * (14.01 + 48.00) = 40.08 + 2 * 62.01 = 40.08 + 124.02 = 164.10 g/mol
  • Khối lượng của Nitrogen trong Ca(NO₃)₂ = 2 * 14.01 = 28.02 g
  • Phần trăm khối lượng của Nitrogen = (28.02/164.10)∗100%≈17.07%

Tóm tắt hàm lượng Nitrogen:

  • Urea: ≈46.65%
  • Ammonium sulfate: ≈21.20%
  • Ammonium nitrate: ≈35.00%
  • Calcium nitrate: ≈17.07%

Vì Urea (CO(NH₂)₂) có hàm lượng nguyên tố nitrogen cao nhất (khoảng 46.65%) nên bác nông dân nên chọn Urea để bón cho ruộng nếu muốn có hàm lượng nitrogen cao nhất.

a) Sulfur (VI) và oxygen

  • Hóa trị: Sulfur (VI) nghĩa là lưu huỳnh có hóa trị 6.
  • Oxygen có hóa trị 2.
  • Để tạo hợp chất trung hòa điện tích, ta có thể viết công thức:
    SO₃ (mỗi S liên kết với 3 O)

Phân tử khối SO₃:

  • S = 32
  • O = 16 × 3 = 48
    PTK = 32 + 48 = 80 g/mol


b) Carbon (IV) và hydrogen

  • Hóa trị: Carbon (IV) là carbon có hóa trị 4, Hydrogen có hóa trị 1.
  • Hợp chất phổ biến nhất là CH₄ (methane), carbon liên kết với 4 hydrogen.

Phân tử khối CH₄:

  • C = 12
  • H = 1 × 4 = 4
    PTK = 12 + 4 = 16 g/mol


c) Iron (III) và nhóm sulfate (SO₄²⁻)

  • Iron (III) có hóa trị 3⁺ (Fe³⁺), sulfate là anion 2⁻.
  • Cân bằng điện tích: 2 ion Fe³⁺ sẽ cân bằng với 3 ion SO₄²⁻
    Fe₂(SO₄)₃

Phân tử khối Fe₂(SO₄)₃:

  • Fe = 56 × 2 = 112
  • (SO₄) = (32 + 16×4) = 96 × 3 = 288
    PTK = 112 + 288 = 400 g/mol



(1): nguyên tử
(2): nguyên tố
(3): 1:2
(4): gấp khúc
(5) đường thẳng

số hiệu nguyên tử: tên nguyên tố hóa học kí hiệu hóa học
1 hydrogen H
6 carbon C
11 sodium Na
17 chlorine Cl
18 argon Ar
20 calcium Ca

tính từ: cong, nhọn, lạ thường