Hưng
Giới thiệu về bản thân
a, Na2O + H2O → 2NaOH (Phản ứng hóa hợp)
b, 2H2 + O2 → 2H2O (Phản ứng hóa hợp)
c, 2KClO3 → 2KCl + 3O2 (Phản ứng phân hủy)
d, Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (Phản ứng thế)
Oxit axit | Gọi tên | Oxit bazơ | Gọi tên |
SO2 | Lưu huỳnh đioxit | K2O | Kali oxit |
P2O3 | Điphotpho trioxit | CuO | Đồng (II) oxi |
PT:
Ta có:
a, Theo PT:
b, Theo PT:
c, PT:
Theo PT:
Mà: mCu (TT) = 3,04 (g)
a, - Pư hóa hợp.
b, - Pư thế
c, - Pư thế
d, - Pư phân hủy.
Oxit axit | Gọi tên | Oxit bazơ | Gọi tên |
NO2 | Nitơ đioxit | MgO | Magie oxit |
P2O5 | Điphotpho pentaoxit | FeO | Sắt (II) oxit |
a)
- Chất tham gia:
- Chất sản phẩm:
- Đơn chất: và vì được tạo thành từ nguyên tố hoá học
- Hợp chất: vì được tạo thành từ nguyên tố hoá học
b) Theo PTHH:
c)
Ta có:
a) Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)
nCO2 = 11/44 = 0,25 mol
b) Số gam của 2,24 lít khí N2O5 (đktc)
nN2O5 = 2,24/22,4 = 0,1 mol => mN2O5 = 0,1.108 = 10,8 gam
c) Số gam của của 0,1 mol KClO3
mKClO3 = 0,1. 122,5 = 12,15 gam
d)Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
nH2 = 9.1023/6.1023 = 1,5 mol => V = 1,5.22,4 = 33,6 lít
FeO+2HCl=>FeCl2+H2O
Fe2O3+3H2SO4=>Fe2(SO4)3+3H2O
Cu(NO3)2+2NaOH=>Cu(OH)2+2NaNO3
4P+O2=>2P2O5
Giải thích các bước giải:
Hợp chất tạo bởi nên có dạng
Vậy hợp chất là
Giải thích các bước giải:
Hợp chất tạo bởi nên có dạng
Vậy hợp chất là