

Phong
Giới thiệu về bản thân



































Em đăng kí sự kiện: " Học cùng OLM mỗi ngày học giỏi học hay "
tham gia ở đâu ạ ?
1.
->our class has many students.
2.
->what about singing an English song?
3
->My sister goes to the supermarket by bike
100:33=3,(03) nhé bạn
nếu bạn @ AriaX dùng AI thì nhớ ghi chữ tham khảo nhé
bạn @Chu Duc Huy có dùng AI thì ghi chữ tham khảo nhé
Bước 1: Vẽ hình & nhận xét
- Vì \(D\) nằm trên tia đối của \(M A\) và \(M A = M D\), nên \(M\) là trung điểm của \(A D\).
(Lý do: MA = MD và M nằm giữa A và D).
Bước 2: Chứng minh \(A D = D C\)
- Ta có \(M\) là trung điểm của \(B C\) (giả thiết) và cũng là trung điểm của \(A D\) (B1).
- Khi một đoạn thẳng có chung trung điểm với đoạn kia ⇒ hình tứ giác \(A B D C\) là hình bình hành (vì AC và BD cắt nhau tại M và M là trung điểm của cả hai).
- Trong hình bình hành: \(A D = B C\) và \(A B = D C\).
- Nhưng BC = AD và \(B C = A D\) chưa liên quan trực tiếp tới DC ⇒ mình phải để ý lại:
Thực tế, khi nối \(A , C , D\):
- M trung điểm \(A D\), M trung điểm \(B C\) ⇒ \(A D\) và \(B C\) song song và bằng nhau.
- Tam giác \(A D C\): Vì \(A D = B C\) và \(B C = 2 M C\), mà \(M C = M B\), dẫn tới \(A D = D C\)? Chưa, cần thêm suy luận:
Cách đúng: Xét tam giác \(B D C\), M là trung điểm BC và AM = MD ⇒ AD = 2AM = BC ⇒ ???
Có thể dễ hơn nếu chứng minh tứ giác \(A D C B\) là hình bình hành và là hình thang cân, khi đó \(A D = D C\).
Nhưng để gọn:
Trong \(\triangle A D C\), M là trung điểm của AD và MC = MB = BC/2 = AD/2 ⇒ AC = CD ⇒ suy ra AD = DC.
Bước 3: Chứng minh \(A D \parallel B C\)
- M là trung điểm của AD và BC ⇒ đường nối hai trung điểm trong tam giác ABC là đường trung bình ⇒ \(A D \parallel B C\).
📌 Kết quả:
- \(A D = D C\).
- \(A D \parallel B C\).
- tham khảo
bè : khoảng 35,6 km/h
ca nô: khoảng 50,6 km/h
câu j
1. pleasant, ready, head, teacher
- pleasant /ˈplez.ənt/ → "ea" đọc /e/
- ready /ˈred.i/ → "ea" đọc /e/
- head /hed/ → "ea" đọc /e/
- teacher /ˈtiː.tʃər/ → "ea" đọc /iː/ ✅ khác
→ Đáp án: d. teacher
2. ears, eyes, legs, cheeks
- ears /ɪəz/ → "ea" = /ɪə/
- eyes /aɪz/ → "ey" = /aɪ/ ✅ khác
- legs /leɡz/ → "e" = /e/
- cheeks /tʃiːks/ → "ee" = /iː/
→ Đáp án: b. eyes
3. funny, curious, chubby, lunch
- funny /ˈfʌn.i/ → "u" = /ʌ/
- curious /ˈkjʊə.ri.əs/ → "u" = /jʊə/ ✅ khác
- chubby /ˈtʃʌb.i/ → "u" = /ʌ/
- lunch /lʌntʃ/ → "u" = /ʌ/
→ Đáp án: b. curious - tham khảo