Trần Thị Linh

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Trần Thị Linh
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

\Delta H_{\text{chuẩn}} = \sum \Delta H_f^{\circ} (\text{sản phẩm}) - \sum \Delta H_f^{\circ} (\text{chất tham gia})


Sản phẩm:

2CO_2(g) = 2 \times (-393.50) = -787.00 \, \text{kJ/mol}

3H_2O(l) = 3 \times (-285.84) = -857.52 \, \text{kJ/mol}


Tổng sản phẩm: -787.00 - 857.52 = -1644.52 \, \text{kJ/mol}


Chất tham gia:

C_2H_6(g) = -84.70 \, \text{kJ/mol}


\Delta H_{\text{chuẩn}} = -1644.52 - (-84.70) = -1559.82 \, \text{kJ/mol}


Đáp án: \Delta H_{\text{chuẩn}} = -1559.82 \, \text{kJ/mol}.


Tốc độ trung bình của phản ứng được tính bằng công thức:


\text{Tốc độ} = - \frac{\Delta [C_4H_9Cl]}{\Delta t}


Thay số vào:

\Delta [C_4H_9Cl] = 0.22 - 0.10 = 0.12 \, \text{M}

\text{Tốc độ} = \frac{0.12}{4} = 0.03 \, \text{M/s}


Đáp án: Tốc độ trung bình là 0.03 M/s.



a) Viết phương trình hoá học và chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá, quá trình oxi hoá, quá trình khử:



Phương trình hóa học của phản ứng giữa KMnO₄ và HCl đặc để điều chế chlorine:


2KMnO_4 (rắn) + 16HCl (đặc) \rightarrow 5Cl_2 (khí) + 2MnCl_2 (dung dịch) + 8H_2O (lỏng) + 2KCl (rắn)


Chất khử: HCl (vì HCl cung cấp electron cho KMnO₄, bị oxi hoá thành Cl₂).

Chất oxi hoá: KMnO₄ (vì KMnO₄ nhận electron, bị khử thành Mn²⁺ trong MnCl₂).

Quá trình oxi hoá: HCl → Cl₂ (chlorine được sinh ra từ ion Cl⁻ trong HCl).

Quá trình khử: MnO₄⁻ → Mn²⁺ (mangan trong KMnO₄ bị khử từ +7 xuống +2).



b) Tính khối lượng KMnO₄ đã phản ứng để thu được lượng chlorine trên:



  • Dung dịch NaI có nồng độ C = 0.1 \, \text{M}, thể tích là V = 200 \, \text{mL} = 0.2 \, \text{L}.
    Số mol NaI có trong dung dịch là:
    n_{\text{NaI}} = C \times V = 0.1 \, \text{mol/L} \times 0.2 \, \text{L} = 0.02 \, \text{mol}
  • Vì mỗi mol Cl₂ sẽ phản ứng với 2 mol NaI (theo phương trình phản ứng giữa NaI và Cl₂:
    Cl_2 + 2NaI \rightarrow 2NaCl + I_2
    ), ta có số mol Cl₂ cần để phản ứng với 0.02 mol NaI là:
    n_{\text{Cl}_2} = \frac{0.02}{2} = 0.01 \, \text{mol}
  • Từ phương trình hoá học của phản ứng giữa KMnO₄ và HCl, ta thấy rằng 2 mol KMnO₄ cho ra 5 mol Cl₂, tức là tỉ lệ mol giữa KMnO₄ và Cl₂ là 2:5. Do đó, số mol KMnO₄ cần để tạo ra 0.01 mol Cl₂ là:
    n_{\text{KMnO}_4} = \frac{2}{5} \times 0.01 = 0.004 \, \text{mol}
  • Khối lượng KMnO₄ cần dùng là:
    m_{\text{KMnO}4} = n{\text{KMnO}4} \times M{\text{KMnO}_4} = 0.004 \, \text{mol} \times 158.04 \, \text{g/mol} = 0.63216 \, \text{g}



Đáp án: Khối lượng KMnO₄ cần phản ứng là 0.632 g.