

Lý Vân Anh
Giới thiệu về bản thân



































a)Lớp niêm mạc tiết chất nhầy lót bên trong đường dẫn khí. + Lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi, phế quản.
b)Lông mũi và chất nhầy
a)Lớp niêm mạc tiết chất nhầy lót bên trong đường dẫn khí. + Lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi, phế quản.
b)Lông mũi và chất nhầy
a)Lớp niêm mạc tiết chất nhầy lót bên trong đường dẫn khí. + Lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi, phế quản.
b)Lông mũi và chất nhầy
a)Lớp niêm mạc tiết chất nhầy lót bên trong đường dẫn khí. + Lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi, phế quản.
b)Lông mũi và chất nhầy
a)Lớp niêm mạc tiết chất nhầy lót bên trong đường dẫn khí. + Lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi, phế quản.
b)Lông mũi và chất nhầy
a)Lớp niêm mạc tiết chất nhầy lót bên trong đường dẫn khí. + Lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi, phế quản.
b)Lông mũi và chất nhầy
a)Lớp niêm mạc tiết chất nhầy lót bên trong đường dẫn khí. + Lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi, phế quản.
b)Lông mũi và chất nhầy
a)Lớp niêm mạc tiết chất nhầy lót bên trong đường dẫn khí. + Lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi, phế quản.
b)Lông mũi và chất nhầy
a)Lớp niêm mạc tiết chất nhầy lót bên trong đường dẫn khí. + Lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi, phế quản.
b)Lông mũi và chất nhầy
a)Lớp niêm mạc tiết chất nhầy lót bên trong đường dẫn khí. + Lớp mao mạch dày đặc, căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc, đặc biệt ở mũi, phế quản.
b)Lông mũi và chất nhầy