Trần Thị Tố Lan

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Trần Thị Tố Lan
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

Dựa vào biểu thức tốc độ trung bình của phản ứng:

\(v_{t b} = - \frac{1}{2} \frac{\Delta C_{N_{2} O_{5}}}{\Delta t}\)

Thay số, ta có:

\(v_{t b} = - \frac{1}{2} \frac{\left(\right. 0 , 0169 - 0 , 0200 \left.\right)}{100} = 15 , 5.1 0^{- 6}\)M/s.

Phương trình phản ứng:

\(H C l + N a O H \rightarrow N a C l + H_{2} O\)

Theo đề bài, ta có:

\(n_{H C l} = C_{M} . V = 0 , 1. \frac{50}{1000} = 0 , 01\) mol

\(n_{N a O H} = 0 , 01\) mol

\(V_{N a O H} = \frac{n}{C_{M}} = \frac{0 , 01}{0 , 1} = 0 , 1\) \(L = 100\) \(m L\)

Theo quy tắc, ta có:

- Trong các hợp chất oxygen có số oxi hóa là -2, hydrogen có số oxi hóa là +1.

- Tổng số oxi hóa trong hợp chất phải bằng 0.

Đối với NaCl:

- Na là kim loại nhóm IA nên có số oxi hóa là +1.

- Gọi số oxi hóa của Cl là x. Ta có phương trình tổng số oxi hóa: (+1) + x = 0 ⇒ x = -1.

⇒ Vậy số oxi hóa của sodium là +1 và chlorine là -1.

Đối với Cl2O7:

- Gọi số oxi hóa của Cl là y. Ta có phương trình tổng số oxi hóa: 2y + (−2).7 = 0 ⇒ y = +7.

⇒ Vậy số oxi hóa của chlorine là +7 và oxygen là -2.

Đối với KClO3:

- K là kim loại nhóm IA nên có số oxi hóa là +1.

- Gọi số oxi hóa của Cl là z. Ta có phương trình tổng số oxi hóa: (+1) + z + (−2).3 = 0 ⇒ z = +5.

⇒ Vậy số oxi hóa của potassium là +1, oxygen là -2 và chlorine là +5.

Đối với HClO:

- Gọi số oxi hóa của Cl là t. Ta có phương trình tổng số oxi hóa: (+1) + t + (−2) = 0 ⇒ t = +1.

⇒ Vậy số oxi hóa của hydrogen là +1, oxygen là -2 và chlorine là +1.

Phương trình hóa học:

Fe + 2HCl → FeCl2​ + H2

Quá trình oxi hóa của sắt:

Fe → Fe2+ + 2e

Quá trình khử của hydrogen:

2H+ + 2e → H2

Từ đề bài, ta có:

\(n_{F e} = \frac{8 , 96}{56} = 0 , 16\) mol

Áp dụng phương pháp bảo toàn electron, ta có:

\(n_{H_{2}} = 0 , 16\) mol

\(V_{H_{2}} = 0 , 16.24 , 79 = 3 , 97\) L.

Phương trình hóa học:

Fe + 2HCl → FeCl2​ + H2

Quá trình oxi hóa của sắt:

Fe → Fe2+ + 2e

Quá trình khử của hydrogen:

2H+ + 2e → H2

Từ đề bài, ta có:

\(n_{F e} = \frac{8 , 96}{56} = 0 , 16\) mol

Áp dụng phương pháp bảo toàn electron, ta có:

\(n_{H_{2}} = 0 , 16\) mol

\(V_{H_{2}} = 0 , 16.24 , 79 = 3 , 97\) L.

Phương trình hóa học:

Fe + 2HCl → FeCl2​ + H2

Quá trình oxi hóa của sắt:

Fe → Fe2+ + 2e

Quá trình khử của hydrogen:

2H+ + 2e → H2

Từ đề bài, ta có:

\(n_{F e} = \frac{8 , 96}{56} = 0 , 16\) mol

Áp dụng phương pháp bảo toàn electron, ta có:

\(n_{H_{2}} = 0 , 16\) mol

\(V_{H_{2}} = 0 , 16.24 , 79 = 3 , 97\) L.

Áp dụng công thức

 \(\Delta_{f} H_{298}^{°} = \Sigma \Delta_{f} H_{298}^{°} \left(\right. s p \left.\right) - \Sigma \Delta_{f} H_{298}^{°} \left(\right. c đ \left.\right)\)= 2.(-393,5) + 3.(-285,84) - (-84,7) = -1559,82 kJ.

Áp dụng công thức

 \(\Delta_{f} H_{298}^{°} = \Sigma \Delta_{f} H_{298}^{°} \left(\right. s p \left.\right) - \Sigma \Delta_{f} H_{298}^{°} \left(\right. c đ \left.\right)\)= 2.(-393,5) + 3.(-285,84) - (-84,7) = -1559,82 kJ.

a. PTHH

2KMnO4 + 16HClđặc  ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2

Chất khử: HCl

Chất oxi hóa: KMnO4 

Quá trình oxi hóa: 2Cl-   ---> Cl20 + 2e     |x5

Quá trình khử:       Mn+7  + 5e ---> Mn+2  |x2

b, nNaI = 0,2.0,1 = 0,02 (mol) 

PTHH: 2NaI + Cl2 ---> 2NaCl + I2 

mol:       0,02  --> 0,01 

=> PTHH: 2KMnO4 + 16HClđặc  ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2

mol:              0,004 <---                                                    0,01 

=> mKMnO4 = n.M = 0,004.158 = 0,632(g) 


a) Cân bằng phương trình phản ứng

5CaC2O4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5CaSO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O + 10CO2

 b) Số mol KMnO4 cần dùng để phản ứng hết với calcium oxalate kết tủa từ 1 mL máu là:

2,05.10-3.4,88.10-4 = 10-6 mol 

Số mol CaSO4 = 5/2. Số mol KMnO4 = 2,5x10-6 mol

Khối lượng ion calcium (mg) trong 100 mL máu là: 2,5x10-6x40x103x 100 = 10mg/100 mL.