

Nguyễn Văn Cương
Giới thiệu về bản thân



































Câu a: Xác định giá trị điện áp đầu ra của mạch
Mạch khuếch đại thuật toán hoạt động ở chế độ so sánh:
Nếu → bão hòa mức cao ().
Nếu → bão hòa mức thấp ().
Trong bài toán này:
nhỏ hơn .
Do đó, đầu ra sẽ bão hòa ở mức -12V.
→ Kết quả: -12
Câu b: Giải thích nguyên lý hoạt động
Nguyên tắc hoạt động của mạch so sánh:
Op-amp so sánh điện áp tại hai đầu vào.
Nếu lớn hơn , đầu ra bão hòa ở mức cao (+12V).
Nếu nhỏ hơn , đầu ra bão hòa ở mức thấp (-12V).
Ứng dụng:
Mạch so sánh thường dùng trong cảm biến mức, bộ chuyển đổi tín hiệu số - tương tự, và các hệ thống điều khiển.
Khái niệm: Điều chế biên độ (AM - Amplitude Modulation) là quá trình thay đổi biên độ của sóng mang theo tín hiệu thông tin.
Lý do sử dụng:
Cho phép truyền tín hiệu ở khoảng cách xa hơn.
Giúp ghép nhiều tín hiệu vào một kênh truyền chung.
Tương thích với các hệ thống thu phát sóng vô tuyến.
Khái niệm: Điều chế biên độ (AM - Amplitude Modulation) là quá trình thay đổi biên độ của sóng mang theo tín hiệu thông tin.
Lý do sử dụng:
Cho phép truyền tín hiệu ở khoảng cách xa hơn.
Giúp ghép nhiều tín hiệu vào một kênh truyền chung.
Tương thích với các hệ thống thu phát sóng vô tuyến.
Khái niệm: Điều chế biên độ (AM - Amplitude Modulation) là quá trình thay đổi biên độ của sóng mang theo tín hiệu thông tin.
Lý do sử dụng:
Cho phép truyền tín hiệu ở khoảng cách xa hơn.
Giúp ghép nhiều tín hiệu vào một kênh truyền chung.
Tương thích với các hệ thống thu phát sóng vô tuyến.
Khái niệm: Điều chế biên độ (AM - Amplitude Modulation) là quá trình thay đổi biên độ của sóng mang theo tín hiệu thông tin.
Lý do sử dụng:
Cho phép truyền tín hiệu ở khoảng cách xa hơn.
Giúp ghép nhiều tín hiệu vào một kênh truyền chung.
Tương thích với các hệ thống thu phát sóng vô tuyến.
Khái niệm: Điều chế biên độ (AM - Amplitude Modulation) là quá trình thay đổi biên độ của sóng mang theo tín hiệu thông tin.
Lý do sử dụng:
Cho phép truyền tín hiệu ở khoảng cách xa hơn.
Giúp ghép nhiều tín hiệu vào một kênh truyền chung.
Tương thích với các hệ thống thu phát sóng vô tuyến.
Khái niệm: Điều chế biên độ (AM - Amplitude Modulation) là quá trình thay đổi biên độ của sóng mang theo tín hiệu thông tin.
Lý do sử dụng:
Cho phép truyền tín hiệu ở khoảng cách xa hơn.
Giúp ghép nhiều tín hiệu vào một kênh truyền chung.
Tương thích với các hệ thống thu phát sóng vô tuyến.
Khái niệm: Điều chế biên độ (AM - Amplitude Modulation) là quá trình thay đổi biên độ của sóng mang theo tín hiệu thông tin.
Lý do sử dụng:
Cho phép truyền tín hiệu ở khoảng cách xa hơn.
Giúp ghép nhiều tín hiệu vào một kênh truyền chung.
Tương thích với các hệ thống thu phát sóng vô tuyến.
Khái niệm: Điều chế biên độ (AM - Amplitude Modulation) là quá trình thay đổi biên độ của sóng mang theo tín hiệu thông tin.
Lý do sử dụng:
Cho phép truyền tín hiệu ở khoảng cách xa hơn.
Giúp ghép nhiều tín hiệu vào một kênh truyền chung.
Tương thích với các hệ thống thu phát sóng vô tuyến.
Khái niệm: Điều chế biên độ (AM - Amplitude Modulation) là quá trình thay đổi biên độ của sóng mang theo tín hiệu thông tin.
Lý do sử dụng:
Cho phép truyền tín hiệu ở khoảng cách xa hơn.
Giúp ghép nhiều tín hiệu vào một kênh truyền chung.
Tương thích với các hệ thống thu phát sóng vô tuyến.