

Trần Phương Uyên
Giới thiệu về bản thân



































Phương trình định luật II Newton :
\(\overset{\rightarrow}{P} + \overset{\rightarrow}{F_{đ\text{h}}} = \overset{\rightarrow}{0}\) (1)
Chiếu (1) lên hướng \(\overset{\rightarrow}{P}\)
=> \(P = F_{đ\text{h}} \Leftrightarrow m g = k . \Delta l \Leftrightarrow \Delta l = \frac{m g}{k} = \frac{0 , 5.10}{100} = 0 , 05 \left(\right. m \left.\right)\)
=> Chiều dài lò xo \(l_{1} = l + \Delta l = 40 + 5 = 45\) (cm)
b) \(l_{2} = l + \Delta l = 48 \left(\right. c m \left.\right) \Leftrightarrow \Delta l = 8 \left(\right. c m \left.\right) = 0 , 08 \left(\right. m \left.\right)\)
Khi đó \(m = \frac{k . \Delta l}{g} = \frac{100.0 , 08}{10} = 0 , 8 \left(\right. k g \left.\right)\)
Vậy khối lượng vật cần treo : 0,08 kg
m1 =60kg; v1 =4m/s
m2 =100kg; v2 =3m/s
v=?
LG :Áp dụng định luật bảo toàn động lượng :
→pt=→ps <=> m1→v1=m2→v2
=> m1→v1+m2→v2=→v(m1+m2)
<=> →v=m1→v1+m2→v2m1+m2
chọn chiều dương là chiều chuyển động ban đầu của xe
a)Cùng chiều : v=60.4+3.100/60+100=3,375(m/s)
b) Ngược chiều : v=−60.4+3.100/60+100=0,375(m/s)
A=F.s=1200.5=6000(J)
Ai=P.h=3000h(J)
H=Ai/A .100
80=3000h/6000 .100
->h=1,6(m)
a, v= 30m/s
b, WA=WC
mghA=3mghC
hC=15(m)
c, hD=25(m)
a, A=F.s.cos0=100.15=1500(J)
P=A/t= 1500/15=100(W)
b, A=F.s.cos45=707(J)
P=A/t=707/10=70,7
m=W/mgh=37,5/2,5.10.3=0,5(kg)
W=5/3.Wđ=5/3.1/2.m.v
->v=9,487
a, F=m.a=2000.0,4=800(N)
A=F.s=800.45=36000(J)
P=A/t=36000/15=240(W)
b, F=1000+2000.0,4=18000(N)
A=F.s=1800.45=81000(J)
P=A/t=81000/15=5400(W)
a, Wt đầu=mgh=0,2.10.10=20(J)
Wđcđ=1/2.mv^2=20(J)
Wt đầu= Wđcđ
b, W=20(J)
hA=5(m)
a, P1=F.v=12000.1=12000(W)
b, P=Fk.v=12960.4=51840(W)
a, Ap= Psin30.s= 1,5.10.sin30.8= 60(J)
b Ams=-Fms.s=-4,5.8=-36(J)