

Nguyễn Hà Chi
Giới thiệu về bản thân



































a, Công: A = F.s = 100.15 = 1500 J
Công suất: P = \(\dfrac{A}{t}\) = \(\dfrac{1500}{15}\) = 100 W
b, Công: A = F.s.cosα = 100.10.cos45 = 707,1 J
Công suất: P = \(\dfrac{A}{t}\) = \(\dfrac{707,1}{10}\) = 70,7 W
a. Thế năng của vật ở độ cao ban đầu: Wt = m.g.H = 0,2.10.10 = 20 J
Áp dụng công thức về chuyển động rơi tự do, ta có: v = \(\sqrt{2.g.H}\) ⇒ v2 = 2.g.H
Động năng của vật: Wđ = \(\dfrac{1}{2}\). m.v2 = m.g.H = 0,2.10.10 = 20 J
Ta thấy động năng của vật lúc sắp chạm đất bằng thế năng ban đầu.
b, Khi Wđ = Wt = \(\dfrac{1}{2}\) .Wc = 10 J
⇒ Độ cao h của vật: m.g.h = Wt ⇒ h = \(\dfrac{W_t}{m.g}\) = \(\dfrac{10}{0,2.10}\) = 5 m
a. Lực kéo của động cơ:
Fk = P = m.g = 1200.10 = 12000 N
Công suất của động cơ:
P = Fk.v = 12000.1 = 12000 W
b. Áp dụng định luật 2 Newton ta có:
a = \(\dfrac{F_k-m.g}{m}\)
⇒ Fk= m.(g + a) = 1200.(10 + 0,8) = 12600 N
Thời gian thang đi quãng đường 10m:
s = \(\dfrac{a.t^2}{2}\) ⇒ t = \(\sqrt{\dfrac{2.s}{a}}\) = \(\sqrt{\dfrac{2.10}{0,8}}\) = 5 s
Công suất trung bình của động cơ:
P = Fk.vtb = Fk. \(\dfrac{s}{t}\) = 12600.\(\dfrac{10}{5}\) = 25200 W
P N F ms y O x
Vật chịu tác dụng của Fms, P, N
Chọn xOy (nhv)
ADĐLIIN: \(\overrightarrow{F}\) + \(\overrightarrow{P}\) + \(\overrightarrow{N}\) = \(\overrightarrow{ma}\) (*)
Chiếu (*) lên Ox, Oy :
Fx = P - Fms = ma
Fy = N - P = 0
⇒ F = m.g.sinα - ma
Ta có: v2 - v02 = 2.a.s ⇒ a = \(\dfrac{v^2-v_0^2}{2.s}\) = \(\dfrac{6^2-2^2}{2.8}\) = 2 m/s2
a, AP = P.sinα = m.g.sinα = 1,5.10.sin30.8 = 60 J
b, AFms = -Fms.s = - (m.g.sinα - m.a).s = - (1,5.10.sin30 - 1,5.2).8 = -36 J
Chọn mốc thế năng ở mặt đất
Theo định luật bảo toàn cơ năng:
Wc = Wđ + Wt = 1,5.Wt + Wt = 2,5.Wt
⇒ Wc = 2,5.m.g.h
⇒ m = \(\dfrac{W_c}{2,5.mgh}\) = \(\dfrac{37,5}{2,5.10.3}\) = 0,5 kg
Có: Wđ = 1,5.Wt ⇒ 1/2.m.v2 = 1,5.m.g.h
⇒ v2 = 3.g.h = 3.10.3 = 15 m/s
⇒ v = 9,49 m/s
21,5 km/h = 6 m/s
a = \(\dfrac{v_1-v_0}{t}\)= \(\dfrac{6-0}{15}\)= 0,4 m/s2
s = \(\dfrac{1}{2}\).a.t2 = \(\dfrac{1}{2}\).0,4.152 = 45 m
a, Lực kéo: Fk = m.a = 2000.0,4 = 800 N
Công: A = Fk.s = 800.45 = 36000 J
Công suất: P = \(\dfrac{A}{t}\) = \(\dfrac{36000}{15}\) = 2400 W
b, Fhl = m.a = 2000.0,4 = 800 N
Fms = μ.N = μ.m.g = 0,05.2000.0,4 = 1000 N
Có: Fhl = Fk - Fms
Lực kéo: Fk = Fhl + Fms = 800 + 1000 = 1800 N
Công: A = Fk.s = 1800.45 = 81000 J
Công suất: P = \(\dfrac{A}{t}\)= \(\dfrac{81000}{15}\) = 5400 W
Công có ích:
Aci = P.h = m.g.h = 200.10.10 = 20000 J
Dùng ròng rọi động vật lên được độ cao h ta phải kéo dây một đoạn s = 2h
Công hao phí:
Ahp = F1.s = F1.2h = 1500.2.10 = 30000 J
Hiệu suất:
H = \(\dfrac{A_{ci}}{A_{hp}}\).100% ≈ 66,67%
Chọn mốc thế năng ở mặt đất
Theo định luật bảo toàn cơ năng:
Wc = Wđ + Wt = \(\dfrac{3}{2}\)Wt + Wt = \(\dfrac{5}{2}\)Wt = \(\dfrac{5}{2}\).m.g.h
⇒ 37,5 = \(\dfrac{5}{2}\).m.10.3
⇔ m = 0.5 kg
Có:
Wđ = \(\dfrac{3}{2}\)Wt ⇒ \(\dfrac{m.v^2}{2}\)= \(\dfrac{3}{2}\).m.g.h
⇔ v2 = 3.g.h
⇔ v = \(\sqrt{3.g.h}\)
⇔ v = 9,49 m/s
Công của lực kéo là:
A = F.s.cosα = 200.10.cos(60) = 1000 J
Công suất:
P = \(\dfrac{A}{t}\) = \(\dfrac{1000}{5}\) = 200 W