

Nguyễn Xuân Bình
Giới thiệu về bản thân



































a)CĐDĐ: P=U.I => I=P/U= 50 000/500= 100A
Công suất hao phí:
P= I².R=100².4=40 000 W = 40 kW
Độ giảm thế:
delta U= I.R= 100.4= 400 V
Hiệu suất:
H(truyền)=P(truyền)/P.100%=(P- P(hao phí))/P.100%= (50 000-40 000)/50 000.100%=20%
Hiệu điện thế tại nơi tiêu thụ:
U(tiêu)= U - deltaU= 500-400= 100 V
b) Tỉ số vòng dây:
N1/N2=U1/U2=0,1=> U2=U1/0,1=500/0,1=5000V
CĐDĐ sau tăng áp:
I=P/U2=50 000/5 000=10 A
Công suất hao phí:
P'(hao phí)= I'².R=10².4=400W=0,4kW
Độ giảm thế sau tăng áp:
Delta U'=I'.R=10.4=40V
Hiệu suất truyền:
H'(truyền)=P(truyền)/P.100%=(P-P(hao phí))/P.100%=(50 000-400)/50 000.100%=99,2%
Hiệu diện thế tiêu thụ:
H'(tiêu)=U2-delta U'= 5 000-40= 4960 V
a)CĐDĐ: P=U.I => I=P/U= 50 000/500= 100A
Công suất hao phí:
P= I².R=100².4=40 000 W = 40 kW
Độ giảm thế:
delta U= I.R= 100.4= 400 V
Hiệu suất:
H(truyền)=P(truyền)/P.100%=(P- P(hao phí))/P.100%= (50 000-40 000)/50 000.100%=20%
Hiệu điện thế tại nơi tiêu thụ:
U(tiêu)= U - deltaU= 500-400= 100 V
b) Tỉ số vòng dây:
N1/N2=U1/U2=0,1=> U2=U1/0,1=500/0,1=5000V
CĐDĐ sau tăng áp:
I=P/U2=50 000/5 000=10 A
Công suất hao phí:
P'(hao phí)= I'².R=10².4=400W=0,4kW
Độ giảm thế sau tăng áp:
Delta U'=I'.R=10.4=40V
Hiệu suất truyền:
H'(truyền)=P(truyền)/P.100%=(P-P(hao phí))/P.100%=(50 000-400)/50 000.100%=99,2%
Hiệu diện thế tiêu thụ:
H'(tiêu)=U2-delta U'= 5 000-40= 4960 V
Khi đưa nam châm lại gần khung dây, từ thông qua khung dây tăng, xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây gây ra từ trường cảm ứng ngược chiều với từ trường ngoài nên dòng điện cảm ứng chạy trên đoạn AB từ B đến A( xác định nhờ quy tắc bàn tay phải).
a) Cường độ dòng điện : I= q/t = (N.e)/t = (10⁸.1,6.10-¹⁹)/1= 0,16 A
b) Độ lớn của lực từ: F= B.L.I.sina= 5.10-³.0,5.0,16.sin90°=4.10-⁴ N