

Vương Thị Hà
Giới thiệu về bản thân



































Vì M nhìn F_{1} và F_{2} dưới một góc vuông, ta có ∠F_{1}MF_{2} = 90^{\circ }. Điều này có nghĩa là \vec{MF_{1}} ⋅ \vec{MF_{2}} = 0.
Giả sử F_{1}(-c,0) và F_{2}(c,0), ta có:
\vec{MF_{1}} = \left( -c-\frac{3}{5},-\frac{4}{5}\right)
\vec{MF_{2}} = \left( c-\frac{3}{5},-\frac{4}{5}\right)
\vec{MF_{1}} ⋅ \vec{MF_{2}} = \left( -c-\frac{3}{5}\right) \left( c-\frac{3}{5}\right) + \left( -\frac{4}{5}\right) \left( -\frac{4}{5}\right) = 0
-c^{2} + \frac{9}{25} + \frac{16}{25} = 0
c^{2} = \frac{25}{25} = 1
Vậy c = 1.
Phương trình chính tắc của elip là \frac{x^{2}}{a^{2}} + \frac{y^{2}}{b^{2}} = 1, với a^{2}-b^{2} = c^{2}. Vì c = 1, ta có a^{2}-b^{2} = 1.
Điểm M\left( \frac{3}{5},\frac{4}{5}\right) thuộc elip, nên:
\frac{\left( \frac{3}{5}\right) ^{2}}{a^{2}} + \frac{\left( \frac{4}{5}\right) ^{2}}{b^{2}} = 1
\frac{9}{25a^{2}} + \frac{16}{25b^{2}} = 1
Ta có hệ phương trình:
\left\{ \, \begin{cases}\textstyle a^{2}-b^{2}=1\\ \textstyle \frac{9}{25a^{2}}+\frac{16}{25b^{2}}=1\end{cases}\right.
Từ phương trình thứ nhất, ta có a^{2} = b^{2} + 1. Thay vào phương trình thứ hai:
\frac{9}{25(b^{2}+1)} + \frac{16}{25b^{2}} = 1
\frac{9b^{2}+16(b^{2}+1)}{25b^{2}(b^{2}+1)} = 1
9b^{2} + 16b^{2} + 16 = 25b^{4} + 25b^{2}
25b^{4} = 16
b^{4} = \frac{16}{25}
b^{2} = \frac{4}{5}
Suy ra a^{2} = b^{2} + 1 = \frac{4}{5} + 1 = \frac{9}{5}.
Vậy phương trình chính tắc của elip (E) là:
\frac{x^{2}}{\frac{9}{5}} + \frac{y^{2}}{\frac{4}{5}} = 1
\frac{5x^{2}}{9} + \frac{5y^{2}}{4} = 1
b, Độ dài trục lớn là 2a = 4\sqrt{2}, suy ra a = 2\sqrt{2}, và a^{2} = 8.
Các đỉnh trên trục nhỏ là B_{1}(0,-b) và B_{2}(0,b), các tiêu điểm là F_{1}(-c,0) và F_{2}(c,0). Theo đề bài, B_{1},B_{2},F_{1},F_{2} cùng nằm trên một đường tròn.
Vì B_{1},B_{2},F_{1},F_{2} cùng nằm trên một đường tròn, đường tròn này phải có tâm tại gốc tọa độ O(0,0). Do đó, khoảng cách từ tâm đến các điểm này phải bằng nhau:
OB_{1} = OB_{2} = OF_{1} = OF_{2}
b = c
Sử dụng hệ thức a^{2} = b^{2} + c^{2}
Ta có a^{2} = b^{2} + c^{2}. Vì b = c, ta có:
a^{2} = 2b^{2}
8 = 2b^{2}
b^{2} = 4
Vậy b = 2.
Phương trình chính tắc của elip (E) là:
\frac{x^{2}}{a^{2}} + \frac{y^{2}}{b^{2}} = 1
\frac{x^{2}}{8} + \frac{y^{2}}{4} = 1
Hai tiêu điểm của elip là P(-4;0) và Q(4;0). Từ đó, ta có tiêu cự 2c = PQ = 8, suy ra c = 4.
• Elip có dạng chính tắc là \frac{x^{2}}{a^{2}} + \frac{y^{2}}{b^{2}} = 1, với a > b > 0.
• Ta có c^{2} = a^{2}-b^{2}, suy ra 16 = a^{2}-b^{2}
Hình chữ nhật cơ sở của elip có các đỉnh là (a;b),(-a;b),(-a;-b),(a;-\\ b).
• Chu vi của hình chữ nhật cơ sở là 4(a + b) = 32, suy ra a + b = 8.
Ta có hệ phương trình:
\left\{ \, \begin{cases}\textstyle a^{2}-b^{2}=16\\ \textstyle a+b=8\end{cases}\right.
Từ phương trình thứ hai, ta có b = 8-a. Thay vào phương trình thứ nhất:
a^{2}-(8-a)^{2}=16\\ a^{2}-(64-16a+a^{2})=16\\ 16a-64=16\\ 16a=80\\ a=5
Suy ra Ta có a^{2} = 25 và b^{2} = 9. Vậy phương trình chính tắc của elip là:
\frac{x^{2}}{25} + \frac{y^{2}}{9} = 1
Hai tiêu điểm của elip là P(-4;0) và Q(4;0). Từ đó, ta có tiêu cự 2c = PQ = 8, suy ra c = 4.
• Elip có dạng chính tắc là \frac{x^{2}}{a^{2}} + \frac{y^{2}}{b^{2}} = 1, với a > b > 0.
• Ta có c^{2} = a^{2}-b^{2}, suy ra 16 = a^{2}-b^{2}
Hình chữ nhật cơ sở của elip có các đỉnh là (a;b),(-a;b),(-a;-b),(a;-\\ b).
• Chu vi của hình chữ nhật cơ sở là 4(a + b) = 32, suy ra a + b = 8.
Ta có hệ phương trình:
\left\{ \, \begin{cases}\textstyle a^{2}-b^{2}=16\\ \textstyle a+b=8\end{cases}\right.
Từ phương trình thứ hai, ta có b = 8-a. Thay vào phương trình thứ nhất:
a^{2}-(8-a)^{2}=16\\ a^{2}-(64-16a+a^{2})=16\\ 16a-64=16\\ 16a=80\\ a=5
Suy ra Ta có a^{2} = 25 và b^{2} = 9. Vậy phương trình chính tắc của elip là:
\frac{x^{2}}{25} + \frac{y^{2}}{9} = 1
Hai tiêu điểm của elip là P(-4;0) và Q(4;0). Từ đó, ta có tiêu cự 2c = PQ = 8, suy ra c = 4.
• Elip có dạng chính tắc là \frac{x^{2}}{a^{2}} + \frac{y^{2}}{b^{2}} = 1, với a > b > 0.
• Ta có c^{2} = a^{2}-b^{2}, suy ra 16 = a^{2}-b^{2}
Hình chữ nhật cơ sở của elip có các đỉnh là (a;b),(-a;b),(-a;-b),(a;-\\ b).
• Chu vi của hình chữ nhật cơ sở là 4(a + b) = 32, suy ra a + b = 8.
Ta có hệ phương trình:
\left\{ \, \begin{cases}\textstyle a^{2}-b^{2}=16\\ \textstyle a+b=8\end{cases}\right.
Từ phương trình thứ hai, ta có b = 8-a. Thay vào phương trình thứ nhất:
a^{2}-(8-a)^{2}=16\\ a^{2}-(64-16a+a^{2})=16\\ 16a-64=16\\ 16a=80\\ a=5
Suy ra Ta có a^{2} = 25 và b^{2} = 9. Vậy phương trình chính tắc của elip là:
\frac{x^{2}}{25} + \frac{y^{2}}{9} = 1
Hai tiêu điểm của elip là P(-4;0) và Q(4;0). Từ đó, ta có tiêu cự 2c = PQ = 8, suy ra c = 4.
• Elip có dạng chính tắc là \frac{x^{2}}{a^{2}} + \frac{y^{2}}{b^{2}} = 1, với a > b > 0.
• Ta có c^{2} = a^{2}-b^{2}, suy ra 16 = a^{2}-b^{2}
Hình chữ nhật cơ sở của elip có các đỉnh là (a;b),(-a;b),(-a;-b),(a;-\\ b).
• Chu vi của hình chữ nhật cơ sở là 4(a + b) = 32, suy ra a + b = 8.
Ta có hệ phương trình:
\left\{ \, \begin{cases}\textstyle a^{2}-b^{2}=16\\ \textstyle a+b=8\end{cases}\right.
Từ phương trình thứ hai, ta có b = 8-a. Thay vào phương trình thứ nhất:
a^{2}-(8-a)^{2}=16\\ a^{2}-(64-16a+a^{2})=16\\ 16a-64=16\\ 16a=80\\ a=5
Suy ra Ta có a^{2} = 25 và b^{2} = 9. Vậy phương trình chính tắc của elip là:
\frac{x^{2}}{25} + \frac{y^{2}}{9} = 1
Elip (E) có phương trình: \frac{x^{2}}{4} + y^{2} = 1
• a^{2} = 4 ⇒ a = 2
• b^{2} = 1 ⇒ b = 1
• c^{2} = a^{2}-b^{2} = 4-1 = 3 ⇒ c = \sqrt{3}
• Hai tiêu điểm của elip là: F_{1}(-\sqrt{3},0) và F_{2}(\sqrt{3},0)
Ta có MF_{1} + MF_{2} = 2a = 4 (tính chất của elip)
• Vì MF_{1} ⟂ MF_{2}, nên ΔMF_{1}F_{2} là tam giác vuông tại M.
• Áp dụng định lý Pythagoras cho tam giác MF_{1}F_{2}:
F_{1}F^{2}_{2} = MF^{2}_{1} + MF^{2}_{2}
• Mà F_{1}F_{2} = 2c = 2\sqrt{3}, suy ra F_{1}F^{2}_{2} = (2\sqrt{3})^{2} = 12
• Vậy MF^{2}_{1} + MF^{2}_{2} = 12
Diện tích ΔMF_{1}F_{2} là:
S = \frac{1}{2}MF_{1} ⋅ MF_{2}
• Ta có:
(MF_{1} + MF_{2})^{2} = MF^{2}_{1} + MF^{2}_{2} + 2 ⋅ MF_{1} ⋅ MF_{2}
4^{2} = 12 + 2 ⋅ MF_{1} ⋅ MF_{2}
16 = 12 + 2 ⋅ MF_{1} ⋅ MF_{2}
2 ⋅ MF_{1} ⋅ MF_{2} = 4
MF_{1} ⋅ MF_{2} = 2
• Vậy diện tích ΔMF_{1}F_{2} là:
S = \frac{1}{2} ⋅ 2 = 1
Kết luận:
• MF^{2}_{1} + MF^{2}_{2} = 12
• Diện tích ΔMF_{1}F_{2} = 1
Phương trình elip  có:
• : Độ dài trục lớn là .
• : Độ dài trục bé là .
• Sai số .
Các yếu tố:
• Tâm elip: .
• Trục lớn nằm trên trục , nên tiêu điểm: , .
• Sai số
Tâm:
• Tiêu điểm: 
• Độ dài trục lớn: 12
• Độ dài trục bé: 10
• Sai số: 
Phương trình elip  có:
• : Độ dài trục lớn là .
• : Độ dài trục bé là .
• Sai số .
Các yếu tố:
• Tâm elip: .
• Trục lớn nằm trên trục , nên tiêu điểm: , .
• Sai số
Tâm:
• Tiêu điểm: 
• Độ dài trục lớn: 12
• Độ dài trục bé: 10
• Sai số: 
Phương trình elip  có:
• : Độ dài trục lớn là .
• : Độ dài trục bé là .
• Sai số .
Các yếu tố:
• Tâm elip: .
• Trục lớn nằm trên trục , nên tiêu điểm: , .
• Sai số
Tâm:
• Tiêu điểm: 
• Độ dài trục lớn: 12
• Độ dài trục bé: 10
• Sai số: 
Phương trình elip  có:
• : Độ dài trục lớn là .
• : Độ dài trục bé là .
• Sai số .
Các yếu tố:
• Tâm elip: .
• Trục lớn nằm trên trục , nên tiêu điểm: , .
• Sai số
Tâm:
• Tiêu điểm: 
• Độ dài trục lớn: 12
• Độ dài trục bé: 10
• Sai số: