Nguyễn Quang Long Hùng

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của Nguyễn Quang Long Hùng
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

Công của lực kéo là

A=F.s.cosα=200.10.cos60o=1000A=F.s.cosα=200.10.cos60o=1000 J

Công suất của người đó là

P=At=10005=200P=tA=51000=200 W

Công của lực kéo là

A=F.s.cosα=200.10.cos60o=1000A=F.s.cosα=200.10.cos60o=1000 J

Công suất của người đó là

P=At=10005=200P=tA=51000=200 W

Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

Theo định luật bảo toàn năng lượng

W=Wd+Wt=52Wt→W=52mghW=Wd+Wt=25WtW=25mgh

→m=2W5gh=2.37,55.10.3=0,5m=5gh2W=5.10.32.37,5=0,5 kg

Ta có:

Wd=32Wt→12mv2=32mgh→v=3gh≈9,49Wd=23Wt21mv2=23mghv=3gh9,49 m/s

Công có ích để nâng vật lên độ cao 10 m là

A1=10mh=10.200.10=20000A1=10mh=10.200.10=20000 J

Khi dùng hệ thống ròng rọc trên thì để vật lên được độ cao hh ta phải kéo dây một đoạn S=2hS=2h. Do đó, công dùng để kéo vật là

A=F1.S=F1.2h=1500.2.10=30000A=F1.S=F1.2h=1500.2.10=30000 J

Hiệu suất của hệ thống là

H=A1A.100%=2000030000.100%≈66,67%H=AA1.100%=3000020000.100%66,67%

Công có ích để nâng vật lên độ cao 10 m là

A1=10mh=10.200.10=20000A1=10mh=10.200.10=20000 J

Khi dùng hệ thống ròng rọc trên thì để vật lên được độ cao hh ta phải kéo dây một đoạn S=2hS=2h. Do đó, công dùng để kéo vật là

A=F1.S=F1.2h=1500.2.10=30000A=F1.S=F1.2h=1500.2.10=30000 J

Hiệu suất của hệ thống là

H=A1A.100%=2000030000.100%≈66,67%H=AA1.100%=3000020000.100%66,67%

a. Thế năng của vật ở độ cao ban đầu: Wt=mgH=20Wt=mgH=20 J

Áp dụng công thức về chuyển động rơi tự do, ta có vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là: v=2gHv=2gH

Động năng của vật khi đó: Wđ=12mv2=mgH=20Wđ=21mv2=mgH=20 J

Ta thấy động năng của vật lúc sắp chạm đất bằng thế năng ban đầu.

b. Kí hiệu h là độ cao mà tại đó động năng của vật bằng thế năng.

Ta có: mgh=12mv2mgh=21mv2         (1)

Mặt khác theo công thức rơi tự do:

v=2h(H−h)v=2h(Hh)               (2)

Thay (2) vào (1) ta tìm được: h=H2=10h=2H=10 m

a. Thế năng của vật ở độ cao ban đầu: Wt=mgH=20Wt=mgH=20 J

Áp dụng công thức về chuyển động rơi tự do, ta có vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là: v=2gHv=2gH

Động năng của vật khi đó: Wđ=12mv2=mgH=20Wđ=21mv2=mgH=20 J

Ta thấy động năng của vật lúc sắp chạm đất bằng thế năng ban đầu.

b. Kí hiệu h là độ cao mà tại đó động năng của vật bằng thế năng.

Ta có: mgh=12mv2mgh=21mv2         (1)

Mặt khác theo công thức rơi tự do:

v=2h(H−h)v=2h(Hh)               (2)

Thay (2) vào (1) ta tìm được: h=H2=10h=2H=10 m

a. Thế năng của vật ở độ cao ban đầu: Wt=mgH=20Wt=mgH=20 J

Áp dụng công thức về chuyển động rơi tự do, ta có vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là: v=2gHv=2gH

Động năng của vật khi đó: Wđ=12mv2=mgH=20Wđ=21mv2=mgH=20 J

Ta thấy động năng của vật lúc sắp chạm đất bằng thế năng ban đầu.

b. Kí hiệu h là độ cao mà tại đó động năng của vật bằng thế năng.

Ta có: mgh=12mv2mgh=21mv2         (1)

Mặt khác theo công thức rơi tự do:

v=2h(H−h)v=2h(Hh)               (2)

Thay (2) vào (1) ta tìm được: h=H2=10h=2H=10 m

a. Thế năng của vật ở độ cao ban đầu: Wt=mgH=20Wt=mgH=20 J

Áp dụng công thức về chuyển động rơi tự do, ta có vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là: v=2gHv=2gH

Động năng của vật khi đó: Wđ=12mv2=mgH=20Wđ=21mv2=mgH=20 J

Ta thấy động năng của vật lúc sắp chạm đất bằng thế năng ban đầu.

b. Kí hiệu h là độ cao mà tại đó động năng của vật bằng thế năng.

Ta có: mgh=12mv2mgh=21mv2         (1)

Mặt khác theo công thức rơi tự do:

v=2h(H−h)v=2h(Hh)               (2)

Thay (2) vào (1) ta tìm được: h=H2=10h=2H=10 m

a. Khi thang máy lên đều lực kéo của động cơ cân bằng với trọng lực:

Fk=P=mg=12000Fk=P=mg=12000 N

Công suất của động cơ: P=Fk.v=4000P=Fk.v=4000 W

b. Áp dụng định luật 2 Newton ta có:

a=Fk−m.gm⇒Fk=m(g+a)=12600a=mFkm.gFk=m(g+a)=12600 N

Thời gian thang đi quãng đường 10 m từ lúc xuất phát:

s=at22⇒t=2sa=5s=2at2t=a2s=5 s

Công suất trung bình của động cơ:

P=Fk.vtb=Fk.st=25200P=Fk.vtb=Fk.ts=25200 W

ác lực tác dụng lên vật: trọng lực P→P, phản lực N→N, lực ma sát trượt F→msFms

Áp dụng định luật 2 Newton cho chuyển động của vật theo hai trục Ox, Oy ta được:

{Fx=Px−Fms=mgsinα−Fms=maFy=N−Py=N−mgcosα=0{Fx=PxFms=mgsinαFms=maFy=NPy=Nmgcosα=0

⇒Fms=mgsinα−maFms=mgsinαma

Ta có: v2−v02=2as⇒a=v2−v022s=62−222.8=2v2v02=2asa=2sv2v02=2.86222=2 m/s2

a. Công của trọng lực:

AP=Psinα.s=mgsinα.s=1,5.10.sin30o.8=60AP=Psinα.s=mgsinα.s=1,5.10.sin30o.8=60 J

b. Công của lực ma sát:

AFms=−Fms.s=−(mgsinα−ma).s=−(1,5.10.sin30o−1,5.2).8=−36AFms=Fms.s=(mgsinαma).s=(1,5.10.sin30o1,5.2).8=36 Jv

Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Theo định luật bảo toàn cơ năng ta có:

W=Wđ+Wt=32Wt+Wt=52WtW=Wđ+Wt=23Wt+Wt=25Wt

⇒W=52.mghW=25.mgh

⇒m=2W5gh=2.37,55.10.3=0,5m=5gh2W=5.10.32.37,5=0,5 kg

Ta có: Wđ=32Wt⇒12mv2=32mghWđ=23Wt21mv2=23mgh

⇒v=3gh=3.10.3=9,49v=3gh=3.10.3=9,49 m/s

Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Theo định luật bảo toàn cơ năng ta có:

W=Wđ+Wt=32Wt+Wt=52WtW=Wđ+Wt=23Wt+Wt=25Wt

⇒W=52.mghW=25.mgh

⇒m=2W5gh=2.37,55.10.3=0,5m=5gh2W=5.10.32.37,5=0,5 kg

Ta có: Wđ=32Wt⇒12mv2=32mghWđ=23Wt21mv2=23mgh

⇒v=3gh=3.10.3=9,49v=3gh=3.10.3=9,49 m/s

m = 2 tấn = 2000 kg

v1v1 = 21,6 km/h = 6 m/s

Gia tốc của xe là: a=v1−v0t=6−015=0,4a=tv1v0=1560=0,4 m/s2

Quãng đường mà xe di chuyển được là: s=12at2=12.0,4.152=45s=21at2=21.0,4.152=45 m

a. Ma sát giữa bánh xe và đường nhỏ không đáng kể.

Lực kéo của động cơ xe là: Fk=ma=2000.0,4=800Fk=ma=2000.0,4=800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=800.45=36000A=Fk.s=800.45=36000 J

Công suất của động cơ là: P=At=3600015=2400P=tA=1536000=2400 W

b. Ma sát giữa bánh xe và đường là 0,05.

Hợp lực tác dụng lên xe là: Fhl=ma=2000.0,4=800Fhl=ma=2000.0,4=800 N

Lực ma sát: Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000 N

Ta có: Fhl=Fk−FmsFhl=FkFms

Vậy lực kéo của động cơ là: Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=1800.45=81000A=Fk.s=1800.45=81000 J

Công suất của động cơ là: P=At=8100015=5400P=tA=1581000=5400 W

m = 2 tấn = 2000 kg

v1v1 = 21,6 km/h = 6 m/s

Gia tốc của xe là: a=v1−v0t=6−015=0,4a=tv1v0=1560=0,4 m/s2

Quãng đường mà xe di chuyển được là: s=12at2=12.0,4.152=45s=21at2=21.0,4.152=45 m

a. Ma sát giữa bánh xe và đường nhỏ không đáng kể.

Lực kéo của động cơ xe là: Fk=ma=2000.0,4=800Fk=ma=2000.0,4=800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=800.45=36000A=Fk.s=800.45=36000 J

Công suất của động cơ là: P=At=3600015=2400P=tA=1536000=2400 W

b. Ma sát giữa bánh xe và đường là 0,05.

Hợp lực tác dụng lên xe là: Fhl=ma=2000.0,4=800Fhl=ma=2000.0,4=800 N

Lực ma sát: Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000 N

Ta có: Fhl=Fk−FmsFhl=FkFms

Vậy lực kéo của động cơ là: Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=1800.45=81000A=Fk.s=1800.45=81000 J

Công suất của động cơ là: P=At=8100015=5400P=tA=1581000=5400 W

m = 2 tấn = 2000 kg

v1v1 = 21,6 km/h = 6 m/s

Gia tốc của xe là: a=v1−v0t=6−015=0,4a=tv1v0=1560=0,4 m/s2

Quãng đường mà xe di chuyển được là: s=12at2=12.0,4.152=45s=21at2=21.0,4.152=45 m

a. Ma sát giữa bánh xe và đường nhỏ không đáng kể.

Lực kéo của động cơ xe là: Fk=ma=2000.0,4=800Fk=ma=2000.0,4=800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=800.45=36000A=Fk.s=800.45=36000 J

Công suất của động cơ là: P=At=3600015=2400P=tA=1536000=2400 W

b. Ma sát giữa bánh xe và đường là 0,05.

Hợp lực tác dụng lên xe là: Fhl=ma=2000.0,4=800Fhl=ma=2000.0,4=800 N

Lực ma sát: Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000 N

Ta có: Fhl=Fk−FmsFhl=FkFms

Vậy lực kéo của động cơ là: Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=1800.45=81000A=Fk.s=1800.45=81000 J

Công suất của động cơ là: P=At=8100015=5400P=tA=1581000=5400 Wm = 2 tấn = 2000 kg

v1v1 = 21,6 km/h = 6 m/s

Gia tốc của xe là: a=v1−v0t=6−015=0,4a=tv1v0=1560=0,4 m/s2

Quãng đường mà xe di chuyển được là: s=12at2=12.0,4.152=45s=21at2=21.0,4.152=45 m

a. Ma sát giữa bánh xe và đường nhỏ không đáng kể.

Lực kéo của động cơ xe là: Fk=ma=2000.0,4=800Fk=ma=2000.0,4=800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=800.45=36000A=Fk.s=800.45=36000 J

Công suất của động cơ là: P=At=3600015=2400P=tA=1536000=2400 W

b. Ma sát giữa bánh xe và đường là 0,05.

Hợp lực tác dụng lên xe là: Fhl=ma=2000.0,4=800Fhl=ma=2000.0,4=800 N

Lực ma sát: Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000 N

Ta có: Fhl=Fk−FmsFhl=FkFms

Vậy lực kéo của động cơ là: Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=1800.45=81000A=Fk.s=1800.45=81000 J

Công suất của động cơ là: P=At=8100015=5400P=tA=1581000=5400 W

m = 2 tấn = 2000 kg

v1v1 = 21,6 km/h = 6 m/s

Gia tốc của xe là: a=v1−v0t=6−015=0,4a=tv1v0=1560=0,4 m/s2

Quãng đường mà xe di chuyển được là: s=12at2=12.0,4.152=45s=21at2=21.0,4.152=45 m

a. Ma sát giữa bánh xe và đường nhỏ không đáng kể.

Lực kéo của động cơ xe là: Fk=ma=2000.0,4=800Fk=ma=2000.0,4=800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=800.45=36000A=Fk.s=800.45=36000 J

Công suất của động cơ là: P=At=3600015=2400P=tA=1536000=2400 W

b. Ma sát giữa bánh xe và đường là 0,05.

Hợp lực tác dụng lên xe là: Fhl=ma=2000.0,4=800Fhl=ma=2000.0,4=800 N

Lực ma sát: Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000 N

Ta có: Fhl=Fk−FmsFhl=FkFms

Vậy lực kéo của động cơ là: Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=1800.45=81000A=Fk.s=1800.45=81000 J

Công suất của động cơ là: P=At=8100015=5400P=tA=1581000=5400 W

m = 2 tấn = 2000 kg

v1v1 = 21,6 km/h = 6 m/s

Gia tốc của xe là: a=v1−v0t=6−015=0,4a=tv1v0=1560=0,4 m/s2

Quãng đường mà xe di chuyển được là: s=12at2=12.0,4.152=45s=21at2=21.0,4.152=45 m

a. Ma sát giữa bánh xe và đường nhỏ không đáng kể.

Lực kéo của động cơ xe là: Fk=ma=2000.0,4=800Fk=ma=2000.0,4=800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=800.45=36000A=Fk.s=800.45=36000 J

Công suất của động cơ là: P=At=3600015=2400P=tA=1536000=2400 W

b. Ma sát giữa bánh xe và đường là 0,05.

Hợp lực tác dụng lên xe là: Fhl=ma=2000.0,4=800Fhl=ma=2000.0,4=800 N

Lực ma sát: Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000 N

Ta có: Fhl=Fk−FmsFhl=FkFms

Vậy lực kéo của động cơ là: Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=1800.45=81000A=Fk.s=1800.45=81000 J

Công suất của động cơ là: P=At=8100015=5400P=tA=1581000=5400 W

m = 2 tấn = 2000 kg

v1v1 = 21,6 km/h = 6 m/s

Gia tốc của xe là: a=v1−v0t=6−015=0,4a=tv1v0=1560=0,4 m/s2

Quãng đường mà xe di chuyển được là: s=12at2=12.0,4.152=45s=21at2=21.0,4.152=45 m

a. Ma sát giữa bánh xe và đường nhỏ không đáng kể.

Lực kéo của động cơ xe là: Fk=ma=2000.0,4=800Fk=ma=2000.0,4=800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=800.45=36000A=Fk.s=800.45=36000 J

Công suất của động cơ là: P=At=3600015=2400P=tA=1536000=2400 W

b. Ma sát giữa bánh xe và đường là 0,05.

Hợp lực tác dụng lên xe là: Fhl=ma=2000.0,4=800Fhl=ma=2000.0,4=800 N

Lực ma sát: Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000 N

Ta có: Fhl=Fk−FmsFhl=FkFms

Vậy lực kéo của động cơ là: Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=1800.45=81000A=Fk.s=1800.45=81000 J

Công suất của động cơ là: P=At=8100015=5400P=tA=1581000=5400 Wm = 2 tấn = 2000 kg

v1v1 = 21,6 km/h = 6 m/s

Gia tốc của xe là: a=v1−v0t=6−015=0,4a=tv1v0=1560=0,4 m/s2

Quãng đường mà xe di chuyển được là: s=12at2=12.0,4.152=45s=21at2=21.0,4.152=45 m

a. Ma sát giữa bánh xe và đường nhỏ không đáng kể.

Lực kéo của động cơ xe là: Fk=ma=2000.0,4=800Fk=ma=2000.0,4=800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=800.45=36000A=Fk.s=800.45=36000 J

Công suất của động cơ là: P=At=3600015=2400P=tA=1536000=2400 W

b. Ma sát giữa bánh xe và đường là 0,05.

Hợp lực tác dụng lên xe là: Fhl=ma=2000.0,4=800Fhl=ma=2000.0,4=800 N

Lực ma sát: Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000Fms=μ.N=μmg=0,05.2000.10=1000 N

Ta có: Fhl=Fk−FmsFhl=FkFms

Vậy lực kéo của động cơ là: Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800Fk=Fhl+Fms=800+1000=1800 N

Công mà động cơ thực hiện là: A=Fk.s=1800.45=81000A=Fk.s=1800.45=81000 J

Công suất của động cơ là: P=At=8100015=5400P=tA=1581000=5400 W