

Vũ Duy Khang
Giới thiệu về bản thân



































= 8/25+14.4+15.6+10.8
=19.2+14.4+15.6+10.8
=(19.2+10.8)+(14.4+15.6)
=30 phút + 30 phút
= 1 giờ
= 8/25+14.4+15.6+10.8
=19.2+14.4+15.6+10.8
=(19.2+10.8)+(14.4+15.6)
=30 phút + 30 phút
= 1 giờ
Do phải quay về nên quãng đường Trang phải đi thêm là:
500 × 2 = 1 000 (m) = 1 (km)
Thời gian Trang phải đi thêm là:
7 giờ 50 phút − 7 giờ 35 phút = 15 (phút) = 0,25 (giờ)
Vận tốc của Trang là:
1 : 0,25 = 4 (km/giờ)
Đáp số: 4 km/giờ
6.5 giờ : 5 | < | 1 giờ 30 phút | |
1,3 giờ | 1,5 giờ | ||
b) | 35 ngày | = | 2,5 tuần × 2 |
5 tuần | 5 tuần |
9 | phút | 17 | giây | |
+ | ||||
6 | phút | 42 | giây | |
15 | phút | 59 | giây |
b) Đổi: 17 năm 5 tháng = 16 năm 17 tháng
16 | năm | 17 | tháng | |
− | ||||
8 | năm | 8 | tháng | |
8 | năm | 9 | tháng |
c)
10 | năm | 3 | tháng | |
× | ||||
6 | ||||
60 | năm | 18 | tháng | |
= | 61 | năm | 6 | tháng |
d)
35 | giờ | 52 | phút | 4 | |||||
8 | giờ | 58 | phút | ||||||
3 | giờ | = | 180 | phút | |||||
232 | phút | ||||||||
32 | |||||||||
0 |
Mở bài: Giới thiệu về người bạn thân thiết theo cách mở bài trực tiếp hoặc gián tiếp.
* Thân bài:
– Xác định trình tự miêu tả.
– Nêu những đặc điểm chính của người bạn đó.
Ví dụ:
+ Những đặc điểm về ngoại hình: dáng người, khuôn mặt, mái tóc,...
+ Những hoạt động (việc làm, cử chỉ, hành động,...) thể hiện tính cách của người bạn đó.
* Kết bài: Nêu cảm nghĩ về người bạn đó theo cách kết bài không mở rộng hoặc kết bài mở rộng
Em rất thích đọc truyện tranh và bạn Huyền cũng vậy.
Nghĩa của từ "dũng cảm": có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm.
Các từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm": can đảm, gan dạ,...
Nghĩa của từ "dũng cảm": có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm.
Các từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm": can đảm, gan dạ,...
Nghĩa của từ "dũng cảm": có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm.
Các từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm": can đảm, gan dạ,...