TRẦN ÁNH NGUYỆT

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của TRẦN ÁNH NGUYỆT
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

ΔfH29 = 2. (- 393,5)+ 3. (-285,84) + (- 84,7)

= -1559,82 ( kj)

ΔfH29 = 2. (- 393,5)+ 3. (-285,84) + (- 84,7)

= -1559,82 ( kj)

a. PTHH

2KMnO4 + 16HClđặc  ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2

Chất khử: HCl

Chất oxi hóa: KMnO4 

Quá trình oxi hóa: 2Cl-   ---> Cl20 + 2e     |x5

Quá trình khử:       Mn+7  + 5e ---> Mn+2  |x2

b, nNaI = 0,2.0,1 = 0,02 (mol) 

PTHH: 2NaI + Cl2 ---> 2NaCl + I2 

mol:       0,02  --> 0,01 

=> PTHH: 2KMnO4 + 16HClđặc  ----> 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2

mol:              0,004 <---                                                    0,01 

=> mKMnO4 = n.M = 0,004.158 = 0,632(g) 

a)

Hóa học 10, tính số oxi hóa olm 

- Chất khử: HCl.

- Chất oxi hóa: MnO2.

b) 

Hóa học 10, phản ứng oxi hóa - khử 

⇒ MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Phản ứng tỏa nhiệt:

+ Đốt cháy than, củi

+ Phản ứng giữa H2SO4 đặc và nước
Phản ứng thu nhiệt
+ Hiện tượng băng tan
+ Quá trình điiện phân nước