

Bàn Thị Ánh Nguyệt
Giới thiệu về bản thân



































a) Phương trình nhiệt hoá học của phản ứng tạo thành Al2O3:
4Al + 3O2 → 2Al2O3 + Q
Q = -1676 kJ/mol (tỏa nhiệt)
b) Số mol O2 đã phản ứng là:
nO2 = VO2 / 22,4 = 7,437 / 22,4 ≈ 0,332 mol
Theo phương trình phản ứng, 3 mol O2 tạo ra 2 mol Al2O3 và tỏa ra 1676 kJ nhiệt.
Nhiệt phản ứng tỏa ra khi 0,332 mol O2 phản ứng là:
Q = (0,332 . 1676) / (3/2) ≈ -369,9 kJ
Vậy lượng nhiệt phản ứng tỏa ra là -369,9 kJ.
a) Khó thở khi đông người trong không gian kín do nồng độ O2 giảm, cơ thể thở nhanh để bổ sung O2.
b) Tàn đóm đỏ bùng lên khi cho vào bình O2 nguyên chất do O2 thúc đẩy quá trình cháy.
a) PTHH: 2Fe + 6H2SO4 → 2FeSO4 + 3SO2 + 3H2O + 3SO3
Số mol SO2: nSO2 = 3,36 / 22,4 = 0,15 mol
Số mol Fe: nFe = nSO2 / 3 = 0,05 mol
Khối lượng Fe: mFe = nFe . MFe = 0,05 . 56 = 2,8 gam
b) Khối lượng FeSO4: mFeSO4 = nFe . MFeSO4 = 0,05 . 152 = 7,6 gam
Dưới đây là các PTHH đã được cân bằng:
1. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
2. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
3. 4Mg + 12HNO3 → 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
4. 4Zn + 10H2SO4 → 4ZnSO4 + 5H2S + 4H2O
(a) Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng trên:
CaC2O4 + 2KMnO4 + 2H2SO4 → CaSO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 2CO2↑ + 2H2O
(b) Để xác định nồng độ ion calcium trong máu người đó, ta thực hiện các bước sau:
Số mol KMnO4 phản ứng = 2,05 mL x 4,88.10-4 M = 1,00.10-4 mol
Theo phương trình cân bằng, số mol CaC2O4 phản ứng bằng một nửa số mol KMnO4 phản ứng:
Số mol CaC2O4 phản ứng = 1,00.10-4 mol / 2 = 0,50.10-4 mol
Khối lượng CaC2O4 phản ứng = số mol CaC2O4 phản ứng x khối lượng mol CaC2O4
= 0,50.10-4 mol x 128 g/mol = 6,40.10-3 g
Khối lượng Ca2+ tương ứng = khối lượng CaC2O4 phản ứng x (40/128)
= 6,40.10-3 g x (40/128) = 2,00.10-3 g
Nồng độ ion calcium trong máu người đó = (khối lượng Ca2+ / thể tích máu) x 100
= (2,00.10-3 g / 1 mL) x 100 = 10 mg Ca2+/100 mL máu.
ΔrH = ΔfH(Ca2+) + 2ΔfH(Cl-) - ΔfH(CaCl2)
= -542,83 - 2(167,16) + 795,0
= -82,15 kJ/mol
Vậy biến thiên enthalpy của quá trình hòa tan calcium chloride trong nước là -82,15 kJ/mol.
Phản ứng a
Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
- Chất oxi hóa: HNO3
- Chất khử: Fe
- Quá trình oxi hóa: Fe → Fe3+
- Quá trình khử: NO3- → NO
Cân bằng phản ứng: Fe + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
# Phản ứng b
KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O
- Chất oxi hóa: KMnO4
- Chất khử: FeSO4
- Quá trình oxi hóa: Fe2+ → Fe3+
- Quá trình khử: MnO4- → Mn2+
Cân bằng phản ứng: 5FeSO4 + KMnO4 + 3H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + 8H2O