

Nguyễn Thị Ngọc Linh
Giới thiệu về bản thân



































a, phản ứng tạo thành Al2O3 từ các đơn chất bền nhất là:
4Al(s) + 3O2(g) --> 2Al2O(s)
b, nO2= 0,3 mol
Cứ 3 mol O2 ---> tỏa ra 2× (-1676) = -3352kJ
0,3 mol O2-->?
--> Q= ( -3352×0,3) / 3= -335,2(kJ) <0
Vậy lượng nhiệt phản ứng tỏa ra bằng 335,2 kJ
a, oxygen duy trì sự hô hấp, khi ở nơi đông người trong không gian kín, nồng độ oxygen càng loãng.
--> Nồng độ oxygen không đủ để cung cấp cho mọi người.
--> Ta cảm thấy khó thở và phải thở nhanh hơn.
b, Vì oxygen duy trì sự cháy mà trong bình khí oxygen nguyên chất, nồng độ oxygen lớn hơn ngoài không khí nên tàn đóm bùng cháy lên.
a, 2Fe + 6H2SO4 --> Fe2(SO4)3 +3SO2 +6H20
nSO2= 3,36/22,4= 0,15 (mol)
nFe= 2/3 × 0,15= 0,1( mol)
nFe2(SO4)3= 0,15/3= 0,05 (mol)
--> m = mFe= 0,1 ×56 =5,6(g)
b, mFe2(SO4)3 = 400×0,05 =20(g)
1. 4NH3+ 5O2--> 4NO + 6H2O
N-3 --> N+2 +5e. | ×4
O2 0+4e --> 2O-2. | ×5
2. 3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Cu 0 ---> Cu+2 +2e. |×3
N+5 +3e--> N+2. | ×2
3. 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Mg 0---> Mg+2 +2e. |×4
N+5 +8e--> N-3. | ×1
4. 4Zn+ 5H2SO4 --> 4ZnSO4 +H2S+ 4H2O
a, Cân bằng phương trình phản ứng:
2KMnO4 + 5CaC2O4 + 8H2SO4--> 5CaSO4+ K2SO4+ 2MnSO4
C+3 -->C+4 +1e |× 5
Mn+7 +5e---> Mn+2. |×1
b, Số mol KMnO4 cần dùng để phản ứng hết với calcium oxalate kết tủa từ 1mL máu là: 10^(-6)
Xét phương trình:
2KMnO4--->5CaSO4
10^(-6)mol --> 2,5×10^(-6) mol
Khối lượng ion calcium (mg) trong 100mL máu là:
2,5 ×10^(-6) ×40 ×10^3 ×100 =10mg/100mL
Enthalpy của quá trình:
Delta r H°298 = - 542,83 - 167,16 - (- 795,0)= 85,01kJ
a, Fe+ 4HNO3---> Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
- Chất oxi hóa: HNO3
- Chất khử: Fe
- Quá trình oxi hóa:Fe0 --> Fe+3 +3e
- Quá trình khử: N+5 +2e---> N+3
b, 2KMnO4+ 10FeSO4+ 8H2SO4---> 5Fe2(SO4)3 + 2MnSO4+ K2SO4+ 8H2O
- Chất oxi hóa: KMnO4
- Chất khử: FeSO4
- Quá trình oxi hóa: 2Fe+2 --->Fe2+3 +2e
- Quá trình khử: Mn+7 +5e--> Mn+2