

Hoàng Thị Phương Lan
Giới thiệu về bản thân



































Từ "lính" nghĩa là chỉ người lính,người phục vụ trong quân đội.Từ này dùng để chỉ người làm việc chăm chỉ ,chịu khó
Từ"cáu ghét "nghĩa là diễn tả cảm xúc tiêu cực ,thể hiện sự chịu khó ,bực bội ,ko thích ai đó hoặc điều j
Từ"nhớn nhác" miêu tả tính cách lười biếng ,thiếu trách nhiệm. Người nhớn nhác thường trì hoãn công việc,thiếu tập trung
Từ "lính" nghĩa là chỉ người lính,người phục vụ trong quân đội.Từ này dùng để chỉ người làm việc chăm chỉ ,chịu khó
Từ"cáu ghét "nghĩa là diễn tả cảm xúc tiêu cực ,thể hiện sự chịu khó ,bực bội ,ko thích ai đó hoặc điều j
Từ"nhớn nhác" miêu tả tính cách lười biếng ,thiếu trách nhiệm. Người nhớn nhác thường trì hoãn công việc,thiếu tập trung
Từ "lính" nghĩa là chỉ người lính,người phục vụ trong quân đội.Từ này dùng để chỉ người làm việc chăm chỉ ,chịu khó
Từ"cáu ghét "nghĩa là diễn tả cảm xúc tiêu cực ,thể hiện sự chịu khó ,bực bội ,ko thích ai đó hoặc điều j
Từ"nhớn nhác" miêu tả tính cách lười biếng ,thiếu trách nhiệm. Người nhớn nhác thường trì hoãn công việc,thiếu tập trung
Từ "lính" nghĩa là chỉ người lính,người phục vụ trong quân đội.Từ này dùng để chỉ người làm việc chăm chỉ ,chịu khó
Từ"cáu ghét "nghĩa là diễn tả cảm xúc tiêu cực ,thể hiện sự chịu khó ,bực bội ,ko thích ai đó hoặc điều j
Từ"nhớn nhác" miêu tả tính cách lười biếng ,thiếu trách nhiệm. Người nhớn nhác thường trì hoãn công việc,thiếu tập trung