

Hoàng Minh Phương
Giới thiệu về bản thân



































Gọi nAl = a mol, nZn = b mol.
ta có: 27a + 65b = 9,2 (*)
3a + 2b = 0,5 (**)
Giải (*), (**): a = b = 0,1 mol.
mAl = 0,1.27 = 2,7 gam
a,Tính theo nhiệt tạo thành của hợp chất:
∆ rHo298 = 3.∆ fHo298(CO2) + 4. ∆ fHo298(H2O) - ∆ fHo298(C3H8) – 5.∆ fHo298(O2)
∆ rHo298 = 3.(-393,50) + 4.(-241,82) – (-105,00) - 5.0
∆ rHo298 = -2042,78 kJ
Tính theo năng lượng liên kết:
∆ rHo298 = Eb(C3H8) + 5.Eb(O2) – 3Eb(CO2) – 4Eb(H2O)
∆Ho298 = 2.Eb(C-C) + 8.Eb(C-H) + 5.Eb(O=O) -3.2.Eb(C=O) - 4.2.Eb(O-H)
∆ rHo298 = 2.347 + 8.413 + 5.498 – 3.2.745 – 4.2.467
∆ rHo298 = -1718 kJ
Nhận xét: Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào nhiệt tạo thành có giá trị -2 042,78 kJ âm hơn so với biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết – 1718 kJ.
a, 3FeS + 5HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2SO4 + H2O.
b, 2NaCrO2 + Br2 + 2NaOH → 2Na2CrO4 + 2NaBr.
c, Fe3O6 + 2HNO3 → Fe(NO3)3 + 2 NO + H2O.
d, 4Mg + 10HNO3 \(\rightarrow\) 4Mg(NO3)3 + NH4NO3 + 3H2O.
a) 4Al (s)+3O2 (g)t∘→2Al2O3 (s) ΔrH∘298=−1676 (kJ/mol)
b)
Theo phương trình:
nAl2O3=23nO2=23×7,43724,79=0,2 (mol)
Q=n×ΔrH∘298=0,2×(−1676)=−335,2 (kJ)<0
phản ứng trên là phản ứng toả nhiệt
a, oxy gen duy trì sự hô hấp, khi ở nơi đông người trong không gian kín nồng độ oxygen càng loãng.
⇒ Nồng độ oxygen trong không khí không đủ để cung cấp cho mọi người.
⇒ Ta cảm thấp khó thở và phải thở nhanh hơn.
b) Vì oxygen duy trì sự cháy mà trong bình khí oxygen nguyên chất, nồng độ oxygen lớn hơn ngoài không khí nên tàn đóm cháy bùng lên.
a,
ns02 = 0,15
Fe° → Fe+3 + 3e
st6 + 2e → S+4
BT e: 3nFe = 2ns02
→ nFe = 0,15.2:3 = 0,1 mol
→ MFe = 0,1.56 = 5,6 gam.
1,4NH3+5O2->4NO+H2O
2,3Cu+8HNO3->3Cu(NO3)2+2NO+4H2O
3,4Mg + 10HNO3 → 4 Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
4. 4Zn + 5H2SO4 →4 ZnSO4 + H2S + 4H2O
(a)2. KMn04 + 5.CaC2°4 + 8.H2S04 → 5.CaSO4 + K2S04 + 2.MnSO4 + 10.CO2 + 8.H20
2.| Mn+7 + 5e → Mn+2
5.1 2.C+3
→ 2.0+4 + 2.1
(b)
+) Xét 1 mL máu:
nкMпо4 = 2,05.10-3.4,88.104 = 10-° (mol)
BT electron: 5.nkMn04 = 2.ПсаC204 → ПсаC204 = 2,5.10-6 → Пca2+ = 2,5.10-6 (mol)
+) Xét 100 mL máu:
Khối lượng ion Ca2* (mg) trong 100 mL máu là: 2,5.10-°.40.103.100 = 10 mg/100 mL.
theo công thức enthalpy: -82,15
Fe+4HNO3->Fe(NO3)3+NO+2H2O