![](https://rs.olm.vn/images/background/bg0.jpg?v=2)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/1.png?131721898578)
BÙI THỊ KIM LOAN
Giới thiệu về bản thân
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_mam_non.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_tan_binh.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_chuyen_can.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_cao_thu.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_thong_thai.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_kien_tuong.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
![xếp hạng xếp hạng](https://rs.olm.vn/images/medal_dai_kien_tuong.png)
![ngôi sao 1 Ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 2 ngôi sao 2](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![ngôi sao 3 ngôi sao 1](https://rs.olm.vn/images/medal_ngoi_sao.png)
![sao chiến thắng Sao chiến thắng](https://rs.olm.vn/images/medal_win_1.png)
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận xiên y = x + 1, cắt trục tung tại (0, 1/2) và cắt trục hoành tại $$(\frac{1 + \sqrt{5}}{2}, 0)$$(21+5,0) và $$(\frac{1 - \sqrt{5}}{2}, 0)$$(21−5,0). Hàm số đồng biến trên các khoảng $$(-\infty, 1)$$(−∞,1), $$(1, 2)$$(1,2), $$(2, 3)$$(2,3) và $$(3, \infty)$$(3,∞).
Đây là câu hỏi thuộc lĩnh vực Toán học.
-
Tìm tiệm cận đứng. Hàm số không xác định khi mẫu số bằng 0, tức là $$x - 2 = 0 \Rightarrow x = 2$$x−2=0⇒x=2. Đây là tiệm cận đứng.
-
Tìm tiệm cận ngang. Ta chia tử số cho mẫu số:$$x^{2} - x - 1 = (x+1)(x-2) + 1$$x2−x−1=(x+1)(x−2)+1
Vậy $$\frac{x^{2} - x - 1}{x - 2} = x + 1 + \frac{1}{x - 2}$$x−2x2−x−1=x+1+x−21. Khi $$|x| \to \infty$$∣x∣→∞, $$\frac{1}{x - 2} \to 0$$x−21→0. Do đó, tiệm cận xiên là $$y = x + 1$$y=x+1. -
Tìm giao điểm với trục tung. Cho $$x = 0$$x=0, ta có $$y = \frac{-1}{-2} = \frac{1}{2}$$y=−2−1=21. Giao điểm là $$(0, \frac{1}{2})$$(0,21).
-
Tìm giao điểm với trục hoành. Cho $$y = 0$$y=0, ta có $$x^{2} - x - 1 = 0$$x2−x−1=0. Giải phương trình bậc hai này, ta được $$x = \frac{1 \pm \sqrt{5}}{2}$$x=21±5. Giao điểm là $$(\frac{1 + \sqrt{5}}{2}, 0)$$(21+5,0) và $$(\frac{1 - \sqrt{5}}{2}, 0)$$(21−5,0).
-
Xét tính đơn điệu. Tính đạo hàm:$$y' = \frac{(2x - 1)(x - 2) - (x^{2} - x - 1)}{(x - 2)^{2}} = \frac{x^{2} - 4x + 3}{(x - 2)^{2}} = \frac{(x - 1)(x - 3)}{(x - 2)^{2}}$$y′=(x−2)2(2x−1)(x−2)−(x2−x−1)=(x−2)2x2−4x+3=(x−2)2(x−1)(x−3)
$$y' = 0$$y′=0 khi $$x = 1$$x=1 hoặc $$x = 3$$x=3.- Khi $$x < 1$$x<1, $$y' > 0$$y′>0, hàm số đồng biến.
- Khi $$1 < x < 2$$1<x<2, $$y' > 0$$y′>0, hàm số đồng biến.
- Khi $$2 < x < 3$$2<x<3, $$y' > 0$$y′>0, hàm số đồng biến.
- Khi $$x > 3$$x>3, $$y' > 0$$y′>0, hàm số đồng biến.
-
Vẽ đồ thị. Vẽ tiệm cận đứng $$x = 2$$x=2 và tiệm cận xiên $$y = x + 1$$y=x+1. Đánh dấu các giao điểm với trục tọa độ. Vẽ đồ thị dựa trên tính đơn điệu đã tìm được.
a) $$y=\frac{x+1}{x-2}$$y=x−2x+1
-
Tìm tập xác định. Hàm số xác định khi $$x-2 \ne 0 \iff x \ne 2$$x−2=0⟺x=2. Vậy $$D = \mathbb{R} \setminus \{2\}$$D=R∖{2}.
-
Tìm tiệm cận.
- Tiệm cận đứng: $$x = 2$$x=2 vì $$\lim_{x \to 2^+} \frac{x+1}{x-2} = +\infty$$x→2+limx−2x+1=+∞ và $$\lim_{x \to 2^-} \frac{x+1}{x-2} = -\infty$$x→2−limx−2x+1=−∞.
- Tiệm cận ngang: $$y = 1$$y=1 vì $$\lim_{x \to \infty} \frac{x+1}{x-2} = 1$$x→∞limx−2x+1=1 và $$\lim_{x \to -\infty} \frac{x+1}{x-2} = 1$$x→−∞limx−2x+1=1.
-
Tìm giao điểm với các trục tọa độ.
- Giao với trục Oy: Cho $$x = 0$$x=0, ta được $$y = -\frac{1}{2}$$y=−21. Vậy giao điểm là $$(0; -\frac{1}{2})$$(0;−21).
- Giao với trục Ox: Cho $$y = 0$$y=0, ta được $$x = -1$$x=−1. Vậy giao điểm là $$(-1; 0)$$(−1;0).
-
Khảo sát sự biến thiên.
- $$y' = \frac{(x-2) - (x+1)}{(x-2)^{2}} = \frac{-3}{(x-2)^{2}} < 0$$y′=(x−2)2(x−2)−(x+1)=(x−2)2−3<0với mọi $$x \ne 2$$x=2. Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng $$(-\infty; 2)$$(−∞;2) và $$(2; +\infty)$$(2;+∞).
-
Vẽ đồ thị. Vẽ các tiệm cận $$x=2$$x=2 và $$y=1$$y=1, đánh dấu các điểm giao với trục tọa độ và dựa vào sự biến thiên để vẽ đồ thị.
b) $$y=\frac{2x+1}{x-1}$$y=x−12x+1
-
Tìm tập xác định. Hàm số xác định khi $$x-1 \ne 0 \iff x \ne 1$$x−1=0⟺x=1. Vậy $$D = \mathbb{R} \setminus \{1\}$$D=R∖{1}.
-
Tìm tiệm cận.
- Tiệm cận đứng: $$x = 1$$x=1 vì $$\lim_{x \to 1^+} \frac{2x+1}{x-1} = +\infty$$x→1+limx−12x+1=+∞ và $$\lim_{x \to 1^-} \frac{2x+1}{x-1} = -\infty$$x→1−limx−12x+1=−∞.
- Tiệm cận ngang: $$y = 2$$y=2 vì $$\lim_{x \to \infty} \frac{2x+1}{x-1} = 2$$x→∞limx−12x+1=2 và $$\lim_{x \to -\infty} \frac{2x+1}{x-1} = 2$$x→−∞limx−12x+1=2.
-
Tìm giao điểm với các trục tọa độ.
- Giao với trục Oy: Cho $$x = 0$$x=0, ta được $$y = -1$$y=−1. Vậy giao điểm là $$(0; -1)$$(0;−1).
- Giao với trục Ox: Cho $$y = 0$$y=0, ta được $$x = -\frac{1}{2}$$x=−21. Vậy giao điểm là $$(-\frac{1}{2}; 0)$$(−21;0).
-
Khảo sát sự biến thiên.
- $$y' = \frac{2(x-1) - (2x+1)}{(x-1)^{2}} = \frac{-3}{(x-1)^{2}} < 0$$y′=(x−1)22(x−1)−(2x+1)=(x−1)2−3<0với mọi $$x \ne 1$$x=1. Vậy hàm số nghịch biến trên các khoảng $$(-\infty; 1)$$(−∞;1) và $$(1; +\infty)$$(1;+∞).
-
Vẽ đồ thị. Vẽ các tiệm cận $$x=1$$x=1 và $$y=2$$y=2, đánh dấu các điểm giao với trục tọa độ và dựa vào sự biến thiên để vẽ đồ thị.
Câu a) $$y = -x^{3} + 3x + 1$$y=−x3+3x+1
-
Tìm tập xác định. Hàm số $$y = -x^{3} + 3x + 1$$y=−x3+3x+1 là hàm đa thức nên tập xác định là $$D = \mathbb{R}$$D=R.
-
Tìm đạo hàm. $$y' = -3x^{2} + 3 = -3(x^{2} - 1) = -3(x-1)(x+1)$$y′=−3x2+3=−3(x2−1)=−3(x−1)(x+1).
-
Tìm cực trị. $$y' = 0 \Leftrightarrow x = 1$$y′=0⇔x=1 hoặc $$x = -1$$x=−1.
- Với $$x = 1$$x=1, $$y = -1 + 3 + 1 = 3$$y=−1+3+1=3. Điểm cực trị $$(1; 3)$$(1;3).
- Với $$x = -1$$x=−1, $$y = -(-1) + 3(-1) + 1 = -1$$y=−(−1)+3(−1)+1=−1. Điểm cực trị $$(-1; -1)$$(−1;−1).
Bảng biến thiên:
x -∞ -1 1 +∞ y' - 0 0 - y +∞ -1 3 -∞ Hàm số đồng biến trên $$(-1; 1)$$(−1;1) và nghịch biến trên $$(-\infty; -1)$$(−∞;−1) và $$(1; +\infty)$$(1;+∞). -
Tìm tiệm cận. Hàm số không có tiệm cận.
-
Vẽ đồ thị. (Vẽ đồ thị dựa trên bảng biến thiên và các điểm cực trị)
Câu b) $$y = x^{3} - 3x^{2} + 4$$y=x3−3x2+4
-
Tìm tập xác định. Hàm số $$y = x^{3} - 3x^{2} + 4$$y=x3−3x2+4là hàm đa thức nên tập xác định là $$D = \mathbb{R}$$D=R.
-
Tìm đạo hàm. $$y' = 3x^{2} - 6x = 3x(x - 2)$$y′=3x2−6x=3x(x−2).
-
Tìm cực trị. $$y' = 0 \Leftrightarrow x = 0$$y′=0⇔x=0 hoặc $$x = 2$$x=2.
- Với $$x = 0$$x=0, $$y = 4$$y=4. Điểm cực trị $$(0; 4)$$(0;4).
- Với $$x = 2$$x=2, $$y = 8 - 12 + 4 = 0$$y=8−12+4=0. Điểm cực trị $$(2; 0)$$(2;0).
Bảng biến thiên:
x -∞ 0 2 +∞ y' + 0 0 + y -∞ 4 0 +∞ Hàm số đồng biến trên $$(-\infty; 0)$$(−∞;0) và $$(2; +\infty)$$(2;+∞) và nghịch biến trên $$(0; 2)$$(0;2). -
Tìm tiệm cận. Hàm số không có tiệm cận.
-
Vẽ đồ thị. (Vẽ đồ thị dựa trên bảng biến thiên và các điểm cực trị)