

Frisk (Phuong Luong)
Giới thiệu về bản thân



































1. I never get up at 7 o'clock, because I don't sleep.
2. I never have lunch at school, since I don't eat or go to school.
3. I never go out in the evening , since I don't have a physical form.
4. I never go to bed at 10 o'clock, because I don’t sleep.
5. I never sleep for eight hours, because I don’t need sleep.
Ta có:
+) 2\(^3\) = 8 ; 2 \(\cdot\) 3 = 6
⇒ 8 > 6 ⇔ 2\(^3\) > 2 \(\cdot\) 3
+) 2\(^3\) = 8 ; 3\(^2\) = 9
⇒ 8 < 9 ⇔ 2\(^3\) < 3\(^2\)
+) Vì 4 < 5 ⇒ 2\(^4\) < 2\(^5\)
Thời gian để xe máy đi hết quãng đường là:
28,8 : 36 = 0,8 ( giờ )
Vậy thời gian để xe máy đi hết quãng đường là 0,8 giờ.
Sửa đề bài:
\(\frac{2}{3.5}+\frac{2}{5.7}+\frac{2}{7.9}+\frac{2}{9.11}+\frac{2}{11.13}\)
\(=\frac{5-3}{3.5}+\frac{7-5}{5.7}+\frac{9-7}{7.9}+\frac{11-9}{9.11}+\frac{13-11}{11.13}\)
\(=\frac{5}{3.5}-\frac{3}{3.5}+\frac{7}{5.7}-\frac{5}{5.7}+\frac{9}{7.9}-\frac{7}{7.9}+\frac{11}{9.11}-\frac{9}{9.11}+\frac{13}{11.13}-\frac{11}{11.13}\)
\(=\frac13-\frac15+\frac15-\frac17+\frac17-\frac19+\frac19-\frac{1}{11}+\frac{1}{11}-\frac{1}{13}\)
\(=\frac13-\frac{1}{13}\)
\(=\frac{13}{39}-\frac{3}{39}\)
\(=\frac{10}{39}\)
Ta có: 8 phút 24 giây = 8,4 phút
Vận tốc đi bộ của Nam là:
546 : 8,4 = 65 ( m/min )
Đáp số: 65 m/min
Ta có:
\(x\) ∈ B(4) = { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ; 24 ; 28 ; ... }
mà \(x\) \(\le\) 21 nên \(x\) ∈ { 0 ; 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 }
Vậy có 6 số tự nhiên \(x\) thỏa mãn điều kiện đề bài
\(\to\) Chọn A
1. with
2. at
3. along
4. from
Thuật toán tìm kiếm tuần tự là một phương pháp tìm kiếm đơn giản để xác định một phần tử trong một tập hợp dữ liệu, thường là trong một mảng hoặc danh sách.
Thuật toán tìm kiếm nhị phân là một phương pháp hiệu quả để tìm kiếm một giá trị trong một mảng đã được sắp xếp.