H. Bim Niê

Giới thiệu về bản thân

Chào mừng bạn đến với trang cá nhân của H. Bim Niê
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

a,

K+7MnO4+Ca+3C2O4+H2SO4CaSO4+K2SO4++2MnSO4
++4C

(5×1×)+3C+4C+1e+7Mn+5e+2Mn

5CaC2O4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5CaSO4 + K2SO4 + 2MnSO4 + 10CO2↑ + 8H2O

b,

Số mol KMnO4 cần dùng để phản ứng hết với calcium oxalate kết tủa từ 1 mL

máu là: 10-6 mol

 

Xét sơ đồ:

2KMnO45CaSO4106mol2,5×106mol

Khối lượng ion calcium (mg) trong 100 mL máu là:

2,5×106×40×103×100=10mg/100mL2,5×10−6×40×103×100=10mg/100mL.

 

= - 542,83 - 167,16 - (-795,00) = 85,01 kJ.

a,

Chất khử: Fe; chất oxi hoá: HNO3

 

Quá trình oxi hoá: 0Fe  +3Fe + 3eFe0 → Fe+3 + 3e

- Quá trình khử: +5N + 3e  +2N

1×1×∣ ∣0Fe  +3Fe + 3e+5N+3e+2N

Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.

b,

 

Chất khử: FeSO4; chất oxi hóa: KMnO4

Quá trình oxi hóa: 2+2Fe2+3Fe+2e2Fe+2→2Fe+3+2e

- Quá trình khử: +7Mn+5e+2Mn

5×2×2+2Fe2+3Fe+2e+7Mn+5e+2Mn

10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO+ 8H2O