

Đoàn Phan Bảo Ngọc
Giới thiệu về bản thân



































Triều đại | Các triều vua | Niên biểu | Niên hiệu |
Nhà Ngô | Ngô Vương (Ngô Quyền) | 939 - 944 |
|
Dương Bình Vương (Dương Tam Kha) | 944 - 950 |
| |
Ngô Xương Văn | 950 - 965 |
| |
Ngô Xương Ngập | 951 - 959 |
| |
Nhà Đinh | Đinh Tiên Hoàng | 968 – 979 | Thái Bình |
Đinh Phế Đế | 980 |
| |
Nhà Tiền Lê 980 - 1009 | Lê Đại Hành | 980 - 1005 | Thiên Phúc(980 - 988), Hưng Thống(989 - 993), Ứng Thiên (994 – 1005) |
Lê Trung Tông | 1005 |
| |
Lê Long Đĩnh | 1005 - 1009 | Ứng Thiên (1006 - 1007), Cảnh Thuỵ (1008 - 1009) | |
Nhà Lý 1010 - 1225 | Lý Thái Tổ | 1010 – 1028 | Thuận Thiên |
Lý Thái Tông | 1028 - 1054 | Thiên Thành (1028 - 1033), Thống Thụy (1034 - 1038), Càn Phù Hữu Đạo (1039 - 1041), Minh Đạo (1042 - 1043), Thiên Cảm Thánh Võ (1044 - 1048), Sùng Hưng Đại Bảo (1049 - 1054) | |
Lý Thánh Tông | 1054 – 1072 | Long Thuỵ Thái Bình (1054 - 1058), Chương Thánh Gia Khánh (1059 - 1065), Long Chương Thiên Tự (1066 - 1067), Thiên Chúc (Huống) Bảo Tượng (1068 - 1069), Thần Võ (Vũ) (1069 – 1072) | |
Lý Nhân Tông | 1072 – 1127 | Thái Ninh (1072 - 1075), Anh Võ Chiêu Thắng (1076 - 1084), Quảng Hựu (1085 – 1092), Hội Phong (1092 - 1100), Long Phù (1101 - 1109), Hội Trường Đại Khánh (1110 - 1119), Thiên Phù Duệ Võ (1120 - 1126), Thiên Phù Khánh Thọ (1127) | |
Lý Thần Tông | 1128 – 1138 | Thiên Thuận (1128 - 1132), Thiên Chương Bảo Tự (1133 - 1138) | |
Lý Anh Tông | 1138 – 1175 | Thiệu Minh (1138 - 1140), Đại Định (1140 - 1162), Chính Long Bảo Ứng (1163 - 1174), Thiên Cảm Chí Bảo (1174 - 1175) | |
Lý Cao Tông | 1175 – 1210 | Trịnh Phù (1176 - 1186), Thiên Tư Gia Thuỵ (1186 - 1202), Thiên Gia Bảo Hựu (1202 - 1204), Trị Bình Long Ứng (1205 - 1210) | |
Lý Huệ Tông | 1210 – 1224 | Kiến Gia | |
Lý Chiêu Hoàng | 1224 – 1225 | Thiên Chương Hữu Đạo | |
Nhà Trần 1225 - 1400 | Trần Thái Tông | 1225 – 1258 | Kiến Trung (1225 - 1232), Thiên Ứng Chính Bình (1232 - 1251), Nguyên Phong (1251 - 1258) |
Trần Thánh Tông | 1258 – 1278 | Thiệu Phong (1258 - 1272), Bảo Phù (1273 - 1278) | |
Trần Nhân Tông | 1278 – 1293 | Thiệu Bảo (1279 - 1284), Trùng Hưng (1285 – 1293) | |
Trần Anh Tông | 1293 – 1314 | Hưng Long (1293 - 1314) | |
Trần Minh Tông | 1314 – 1329 | Đại Khánh (1314 - 1323), Khai Thái (1324 – 1329) | |
Trần Hiến Tông | 1329 – 1341 | Khai Hựu | |
Trần Dụ Tông | 1341 - 1369 | Thiệu Phong (1341 - 1357), Đại Trị (1358 – 1369) | |
Dương Nhật Lễ | 1369 – 1370 | Đại Định | |
Trần Nghệ Tông | 1370 – 1372 | Thiệu Khánh | |
Trần Duệ Tông | 1372 – 1377 | Long Khánh | |
Trần Phế Đế | 1377 – 1388 | Xương Phù | |
Trần Thuận Tông | 1388 – 1398 | Quang Thái | |
Trần Thiếu Đế | 1398 - 1400 | Kiến Tân | |
Nhà Hồ 1400 – 1407 | Hồ Quý Ly | 1400 | Thánh Nguyên |
Hồ Hán Thương | 1400 – 1407 | Thiệu Thành (1401 - 1402), Khai Đại (1403 – 1407) | |
Nhà Hậu Trần 1407 – 1409 | Giản Định Đế | 1407 – 1409 | Hưng Khánh |
Trung Quang Đế | 1409 - 1413 | Trùng Quang | |
Nhà Lê Sơ
| Lê Thái Tổ | 1428 – 1433 | Thuận Thiên |
Lê Thái Tông | 1434 – 1442 | Thiệu Bình (1434 - 1439), Đại Bảo (1440 – 1442) | |
Lê Nhân Tông | 1443 – 1459 | Đại Hoà (11443 - 1453), Diên Ninh (1454 - 1459) | |
Lê Nghi Dân | 1459 -1460 | Thiên Hưng | |
Lê Thánh Tông | 1460 – 1497 | Quang Thuận (1460 - 1469), Hồng Đức (1470 – 1497) | |
Lê Hiến Tông | 1497 – 1504 | Cảnh Thống | |
Lê Túc Tông | 1504 | Thái Trinh | |
Lê Uy Mục | 1505 – 1509 | Đoan Khánh | |
Lê Tương Dực | 1510 – 1516 | Hồng Thuận | |
Lê Chiêu Tông | 1516 – 1522 | Quang Thiệu | |
Lê Cung Hoàng | 1522 – 1527 | Thống Nguyên | |
Nhà Mạc (1527 - 1592) | Mạc Thái Tổ (Đăng Dung) | 1527 – 1529 | Minh Đức |
Mạc Thái Tông (Đăng Doanh) | 1530 – 1540 | Đại Chính | |
Mạc Hiến Tông (Phúc Hải) | 1541 – 1546 | Quảng Hoà | |
Mạc Tuyên Tông (Phúc Nguyên) | 1546 -1561 | Vĩnh Định (1547), Cảnh Lịch (1548 - 1553), Quang Bảo (1554 - 1561) | |
Mạc Mậu Hợp | 1562 - 1592 | Thuần Phúc (1562 - 1565), Sùng Khang (1566 - 1577), Diên Thành (1578 - 1585),Đoan Thái (1586 - 1587), Hưng Trị (1590), Hồng Ninh (1591 - 1592) | |
Nhà Hậu Lê (Lê Trung Hưng) | Lê Trang Tông | 1533 – 1548 | Nguyên Hoà |
Lê Trung Tông | 1548 – 1556 | Thuận Bình | |
Lê Anh Tông | 1556 – 1573 | Thiên Hữu (1557), Chính Trị (1588 - 1571), Hồng Phúc (1572 – 1573) | |
Lê Thế Tông | 1573 – 1599 | Gia Thái (1573 - 1577), Quang Hưng (1578 – 1599) | |
Lê Kính Tông | 1600 - 1619 | Thuận Đức (1600), Hoằng Định (1601 1919) | |
Lê Thần Tông | 1619 - 1643 | Vĩnh Tộ (1620 - 1628), Đức Long (1629 - 1634), Dương Hoà (1635 - 1643) | |
Lê Chân Tông | 1643 - 1649 | Phúc Thái | |
Lê Thần Tông | 1649 - 1662 | Khánh Đức (1649 - 1652), Thịnh Đức (1653 - 1657), Vĩnh Thọ (1658 - 1662), Vạn Khánh (1662). Thần Tông làm vua lần thứ 2 sau khi Chân Tông chết không có con nối dõi | |
Lê Huyền Tông | 1662 - 1671 | Cảnh Trị | |
Lê Gia Tông | 1672 – 1675 | Dương Đức (1672 - 1673), Đức Nguyên (1674 - 1675) | |
Lê Hy Tông | 1676 – 1705 | Vĩnh Trị (1676 – 1680), Chính Hoà (1681 - 1705) | |
Lê Dụ Tông | 1705 – 1728 | Vĩnh Thịnh (1705 - 1720), Bảo Thái (1720 - 1729) | |
Lê Đế Duy Phường (Hôn Đức Công) | 1729 – 1732 | Vĩnh Khánh | |
Lê Thuần Tông | 1732 – 1735 | Long Đức | |
Lê Ý Tông | 1735 – 1740 | Vĩnh Hựu | |
Lê Hiển Tông | 1740 – 1786 | Cảnh Hưng | |
Lê Mẫn Đế | 1787 - 1789 | Chiêu Thống | |
Triều Tây Sơn | Thái Đức Hoàng Đế (Nguyễn Nhạc) | 1778 – 1793 | Thái Đức |
(1778 - 1802) | Quang Trung Hoàng Đế (Nguyễn Huệ) | 1789 – 1792 | Quang Trung |
| Cảnh Thịnh Hoàng Đế (Nguyễn Quang Toản) | 1792 - 1802 | Cảnh Thịnh (1792 - 1801), Bảo Hưng (1801 – 1802) |
Chúa Trịnh | Trịnh Kiểm | 1545 – 1569 |
|
Trịnh Cối | 1569 – 1570 |
| |
Trịnh Tùng | 1570 – 1623 | Thành Tổ Triết Vương | |
Trịnh Tráng | 1623 – 1652 | Văn Tổ Nghị Vương | |
Trịnh Tạc | 1653 – 1682 | Hoằng Tổ Dương Vương | |
Trịnh Căn | 1682 – 1709 | Chiêu Tổ Khang Vương | |
Trịnh Bách | 1684 |
| |
Trịnh Bính | 1688 |
| |
Trịnh Cương | 1709 – 1729 | Hy Tổ Nhân Vương | |
Trịnh Giang | 1729 – 1740 | Dụ Tổ Thuận Vương | |
Trịnh Doanh | 1740 – 1767 | Nghị Tổ Ân Vương | |
Trịnh Sâm | 1767 – 1782 | Thái Tổ Thịnh Vương | |
Trịnh Cán | 1782 |
| |
Trịnh Tông (Tr.Khải) | 1782 – 1786 | Đoan Nam Vương | |
Trịnh Bồng | 1786 - 1787 | Án Đô Vương | |
Chúa Nguyễn 1600 - 1802 | Nguyễn Hoàng | 1600 – 1613 |
|
Nguyễn Phúc Nguyên | 1613 – 1635 |
| |
Nguyễn Phúc Lan | 1635 – 1648 |
| |
Nguyễn Phúc Tần | 1648 – 1687 |
| |
Nguyễn Phúc Trăn | 1687 – 1691 |
| |
Nguyễn Phúc Chu | 1691 – 1725 |
| |
Nguyễn Phúc Chú | 1725 – 1738 |
| |
Nguyễn Phúc Khoát | 1738 – 1765 |
| |
Nguyễn Phúc Thuần | 1765 – 1777 |
| |
Nguyễn Phúc Ánh | 1780 - 1802 |
| |
Nhà Nguyễn 1802 - 1945 | Nguyễn Thế Tổ | 1802 – 1819 | Gia Long |
Nguyễn Thánh Tổ | 1820 – 1840 | Minh Mạng | |
Nguyễn Hiến Tổ | 1841 – 1847 | Thiệu Trị | |
Nguyễn Dực Tông | 1848 – 1883 | Tự Đức | |
Nguyễn Dục Đức | 1883 | Làm vua được 3 ngày | |
Nguyễn Hiệp Hoà | 6 - 11/1883 | Hiệp Hoà | |
Nguyễn Giản Tông | 12 – 8/1884 | Kiến Phúc | |
Nguyễn Hàm Nghi | 1884 – 1885 | Hàm Nghi | |
Nguyễn Cảnh Tông | 1885 – 1888 | Đồng Khánh | |
Nguyễn Thành Thái | 1889 – 1907 | Thành Thái | |
Nguyễn Duy Tân | 1907 – 1916 | Duy Tân | |
Nguyễn Hoằng Tông | 1916 – 1925 | Khải Định | |
| Nguyễn Bảo Đại | 1925 - 1945 | Bảo Đại |
con số nha bạn!
có tui
cali mất nước!
A
dư á bạn :))
3,394.75
1 cái đũa + 1 cái đũa = 1 đôi đũa
1 cái giày + 1 cái giày = 1 đôi giày
thế bạn có làm chóa ko :))
tui nek :))