Đoàn Phan Bảo Ngọc

Giới thiệu về bản thân

chào bạn nhé!!
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
xếp hạng Ngôi sao 1 ngôi sao 2 ngôi sao 1 Sao chiến thắng
0
(Thường được cập nhật sau 1 giờ!)

Triều đại

Các triều vua

Niên biểu

Niên hiệu

Nhà Ngô

Ngô Vương (Ngô Quyền)

939 - 944

 

Dương Bình Vương (Dương Tam Kha)

944 - 950

 

Ngô Xương Văn

950 - 965

 

Ngô Xương Ngập

951 - 959

 

Nhà Đinh

Đinh Tiên Hoàng

968 – 979

Thái Bình

Đinh Phế Đế

980

 

Nhà Tiền Lê

980 - 1009

Lê Đại Hành

980 - 1005

Thiên Phúc(980 - 988), Hưng Thống(989 - 993), Ứng Thiên (994 – 1005)

Lê Trung Tông

1005

 

Lê Long Đĩnh

1005 - 1009

Ứng Thiên (1006 - 1007), Cảnh Thuỵ (1008 - 1009)

 

 

 

Nhà Lý

1010 - 1225

Lý Thái Tổ

1010 – 1028

Thuận Thiên

Lý Thái Tông

1028 - 1054

Thiên Thành (1028 - 1033), Thống Thụy (1034 - 1038), Càn Phù Hữu Đạo (1039 - 1041), Minh Đạo (1042 - 1043), Thiên Cảm Thánh Võ (1044 - 1048), Sùng Hưng Đại Bảo (1049 - 1054)

Lý Thánh Tông

1054 – 1072

Long Thuỵ Thái Bình (1054 - 1058), Chương Thánh Gia Khánh (1059 - 1065), Long Chương Thiên Tự (1066 - 1067), Thiên Chúc (Huống) Bảo Tượng (1068 - 1069), Thần Võ (Vũ) (1069 – 1072)

Lý Nhân Tông

1072 – 1127

Thái Ninh (1072 - 1075), Anh Võ Chiêu Thắng (1076 - 1084), Quảng Hựu (1085 – 1092), Hội Phong (1092 - 1100), Long Phù (1101 - 1109), Hội Trường Đại Khánh (1110 - 1119), Thiên Phù Duệ Võ (1120 - 1126), Thiên Phù Khánh Thọ (1127)

Lý Thần Tông

1128 – 1138

Thiên Thuận (1128 - 1132), Thiên Chương Bảo Tự (1133 - 1138)

Lý Anh Tông

1138 – 1175

Thiệu Minh (1138 - 1140), Đại Định (1140 - 1162), Chính Long Bảo Ứng (1163 - 1174), Thiên Cảm Chí Bảo (1174 - 1175)

Lý Cao Tông

1175 – 1210

Trịnh Phù (1176 - 1186), Thiên Tư Gia Thuỵ (1186 - 1202), Thiên Gia Bảo Hựu (1202 - 1204), Trị  Bình  Long Ứng (1205 - 1210)

Lý Huệ Tông

1210 – 1224

Kiến Gia

Lý Chiêu Hoàng

1224 – 1225

Thiên Chương Hữu Đạo

 

 

Nhà Trần

1225 - 1400

Trần Thái Tông

1225 – 1258

Kiến Trung (1225 - 1232), Thiên Ứng Chính Bình (1232 - 1251), Nguyên Phong (1251 - 1258)

Trần Thánh Tông

1258 – 1278

Thiệu Phong (1258 - 1272), Bảo Phù (1273 - 1278)

Trần Nhân Tông

1278 – 1293

Thiệu Bảo (1279 - 1284), Trùng Hưng (1285 – 1293)

Trần Anh Tông

1293 – 1314

Hưng Long (1293 - 1314)

Trần Minh Tông

1314 – 1329

Đại Khánh (1314 - 1323), Khai Thái (1324 – 1329)

Trần Hiến Tông

1329 – 1341

Khai Hựu

Trần Dụ Tông

1341 - 1369

Thiệu Phong (1341 - 1357), Đại Trị (1358 – 1369)

Dương Nhật Lễ

1369 – 1370

Đại Định

Trần Nghệ Tông

1370 – 1372

Thiệu Khánh

Trần Duệ Tông

1372 – 1377

Long Khánh

Trần Phế Đế

1377 – 1388

Xương Phù

Trần Thuận Tông

1388 – 1398

Quang Thái

Trần Thiếu Đế

1398 - 1400

Kiến Tân

Nhà Hồ

1400 – 1407

Hồ Quý Ly

1400

Thánh Nguyên

Hồ Hán Thương

1400 – 1407

Thiệu Thành (1401 - 1402), Khai Đại (1403 – 1407)

Nhà Hậu Trần

1407 – 1409

Giản Định Đế

1407 – 1409

Hưng Khánh

Trung Quang Đế

1409 - 1413

Trùng Quang

 

 

Nhà Lê Sơ

 

Lê Thái Tổ

1428 – 1433

Thuận Thiên

Lê Thái Tông

1434 – 1442

Thiệu Bình (1434 - 1439), Đại Bảo (1440 – 1442)

Lê Nhân Tông

1443 – 1459

Đại Hoà (11443 - 1453), Diên Ninh (1454 - 1459)

Lê Nghi Dân

1459 -1460

Thiên Hưng

Lê Thánh Tông

1460 – 1497

Quang Thuận (1460 - 1469), Hồng Đức (1470 – 1497)

Lê Hiến Tông

1497 – 1504

Cảnh Thống

Lê Túc Tông

1504

Thái Trinh

Lê Uy Mục

1505 – 1509

Đoan Khánh

Lê Tương Dực

1510 – 1516

Hồng Thuận

Lê Chiêu Tông

1516 – 1522

Quang Thiệu

Lê Cung Hoàng

1522 – 1527

Thống Nguyên

 

 

Nhà Mạc

(1527 - 1592)

Mạc Thái Tổ (Đăng Dung)

1527 – 1529

Minh Đức

Mạc Thái Tông (Đăng Doanh)

1530 – 1540

Đại Chính

Mạc Hiến Tông

(Phúc Hải)

1541 – 1546

Quảng Hoà

Mạc Tuyên Tông

(Phúc Nguyên)

1546 -1561

Vĩnh Định (1547), Cảnh Lịch (1548 - 1553), Quang Bảo (1554 - 1561)

Mạc Mậu Hợp

1562 - 1592

Thuần Phúc (1562 - 1565), Sùng Khang (1566 - 1577), Diên Thành (1578 - 1585),Đoan Thái (1586 - 1587), Hưng Trị (1590), Hồng Ninh (1591 - 1592)

 

 

 

 

Nhà Hậu Lê

(Lê Trung Hưng)

Lê Trang Tông

1533 – 1548

Nguyên Hoà

Lê Trung Tông

1548 – 1556

Thuận Bình

Lê Anh Tông

1556 – 1573

Thiên Hữu (1557), Chính Trị (1588 - 1571), Hồng Phúc (1572 – 1573)

Lê Thế Tông

1573 – 1599

Gia Thái (1573 - 1577), Quang Hưng (1578 – 1599)

Lê Kính Tông

1600 - 1619

Thuận Đức (1600), Hoằng Định (1601 1919)

Lê Thần Tông

1619 - 1643

Vĩnh Tộ (1620 - 1628), Đức Long (1629 - 1634), Dương Hoà (1635 - 1643)

Lê Chân Tông

1643 - 1649

Phúc Thái

Lê Thần Tông

1649 - 1662

Khánh Đức (1649 - 1652), Thịnh Đức (1653 - 1657), Vĩnh Thọ (1658 - 1662), Vạn Khánh (1662). Thần Tông làm vua lần thứ 2 sau khi Chân Tông chết không có con nối dõi

Lê Huyền Tông

1662 - 1671

Cảnh Trị

Lê Gia Tông

1672 – 1675

Dương Đức (1672 - 1673), Đức Nguyên (1674 - 1675)

Lê Hy Tông

1676 – 1705

Vĩnh Trị (1676 – 1680), Chính Hoà (1681 - 1705)

Lê Dụ Tông

1705 – 1728

Vĩnh Thịnh (1705 - 1720), Bảo Thái (1720 - 1729)

Lê Đế Duy Phường (Hôn Đức Công)

1729 – 1732

Vĩnh Khánh

Lê Thuần Tông

1732 – 1735

Long Đức

Lê Ý Tông

1735 – 1740

Vĩnh Hựu

Lê Hiển Tông

1740 – 1786

Cảnh Hưng

Lê Mẫn Đế

1787 - 1789

Chiêu Thống

Triều Tây Sơn

Thái Đức Hoàng Đế (Nguyễn Nhạc)

1778 – 1793

Thái Đức

(1778 - 1802)

Quang Trung Hoàng Đế (Nguyễn Huệ)

1789 – 1792

Quang Trung

 

Cảnh Thịnh Hoàng Đế (Nguyễn Quang Toản)

1792 - 1802

Cảnh Thịnh (1792 - 1801), Bảo Hưng (1801 – 1802)

 

 

 

Chúa Trịnh

Trịnh Kiểm

1545 – 1569

 

Trịnh Cối

1569 – 1570

 

Trịnh Tùng

1570 – 1623

Thành Tổ Triết Vương

Trịnh Tráng

1623 – 1652

Văn Tổ Nghị Vương

Trịnh Tạc

1653 – 1682

Hoằng Tổ Dương Vương

Trịnh Căn

1682 – 1709

Chiêu Tổ Khang Vương

Trịnh Bách

1684

 

Trịnh Bính

1688

 

Trịnh Cương

1709 – 1729

Hy Tổ Nhân Vương

Trịnh Giang

1729 – 1740

Dụ Tổ Thuận Vương

Trịnh Doanh

1740 – 1767

Nghị Tổ Ân Vương

Trịnh Sâm

1767 – 1782

Thái Tổ Thịnh Vương

Trịnh Cán

1782

 

Trịnh Tông (Tr.Khải)

1782 – 1786

Đoan Nam Vương

Trịnh Bồng

1786 - 1787

Án Đô Vương

 

 

Chúa Nguyễn

1600 - 1802

Nguyễn Hoàng

1600 – 1613

 

Nguyễn Phúc Nguyên

1613 – 1635

 

Nguyễn Phúc Lan

1635 – 1648

 

Nguyễn Phúc Tần

1648 – 1687

 

Nguyễn Phúc Trăn

1687 – 1691

 

Nguyễn Phúc Chu

1691 – 1725

 

Nguyễn Phúc Chú

1725 – 1738

 

Nguyễn Phúc Khoát

1738 – 1765

 

Nguyễn Phúc Thuần

1765 – 1777

 

Nguyễn Phúc Ánh

1780 - 1802

 

Nhà Nguyễn

1802 - 1945

Nguyễn Thế Tổ

1802 – 1819

Gia Long

Nguyễn Thánh Tổ

1820 – 1840

Minh Mạng

Nguyễn Hiến Tổ

1841 – 1847

Thiệu Trị

Nguyễn Dực Tông

1848 – 1883

Tự Đức

Nguyễn Dục Đức

1883

Làm vua được 3 ngày

Nguyễn Hiệp Hoà

6 - 11/1883

Hiệp Hoà

Nguyễn Giản Tông

12 – 8/1884

Kiến Phúc

Nguyễn Hàm Nghi

1884 – 1885

Hàm Nghi

Nguyễn Cảnh Tông

1885 – 1888

Đồng Khánh

Nguyễn Thành Thái

1889 – 1907

Thành Thái

Nguyễn Duy Tân

1907 – 1916

Duy Tân

Nguyễn Hoằng Tông

1916 – 1925

Khải Định

 

Nguyễn Bảo Đại

1925 - 1945

Bảo Đại

1 cái đũa + 1 cái đũa = 1 đôi đũa

1 cái giày + 1 cái giày = 1 đôi giày

thế bạn có làm chóa ko :))