

Nhinhi Nguyễn
Giới thiệu về bản thân



































B1
Kiểm tra các nghiệm hữu tỉ có thể là nghiệm của phương trình:
Thử x=−1,−0.5,
- x=−1x = -1: 8(−1)3−6(−1)−1=−8+6−1=−38(-1)^3 - 6(-1) - 1 = -8 + 6 - 1 = -3
- x=0x = 0: 0−0−1=−10 - 0 - 1 = -1
- x=0.5x = 0.5: 8(0.5)3−6(0.5)−1=1−3−1=−38(0.5)^3 - 6(0.5) - 1 = 1 - 3 -1 = -3
- x=1x = 1: 8−6−1=18 - 6 - 1 = 1
Ta thấy hàm số đổi dấu khi đi từ x=0.5 đến x=1, tức là có ít nhất một nghiệm nằm giữa khoảng này.
B2
Vì hàm liên tục trên [−1;1], và có sự đổi dấu, ta có thể khẳng định tồn tại ít nhất một nghiệm x0∈(0.5,1)
B3
Thực hiện lặp lại các bước chia đôi khoảng để xác định nghiệm xấp xỉ (ta có thể dùng máy tính hoặc phần mềm để hỗ trợ). Sau một vài bước, ta tìm được:
x≈0.822875655B4
Phương trình 8x3−6x−1=08x^3 - 6x - 1 = 0 có duy nhất một nghiệm thực trên đoạn [−1;1][ -1; 1 ], xấp xỉ bằng:
x≈0.82288🔵 1. Định nghĩa và tính chất cơ bản
- Đường tròn là tập hợp các điểm cách đều một điểm cố định gọi là tâm.
- Bán kính (R) là khoảng cách từ tâm đến một điểm bất kỳ trên đường tròn.
- Đường kính là dây lớn nhất, bằng 2 lần bán kính.
- Đường tròn có tâm đối xứng và vô số trục đối xứng (mỗi đường kính là một trục).
📐 2. Các loại góc trong đường tròn
- Góc ở tâm: Đỉnh là tâm, số đo bằng cung bị chắn.
- Góc nội tiếp: Đỉnh nằm trên đường tròn, số đo bằng nửa cung bị chắn.
- Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung: Bằng nửa số đo cung bị chắn.
- Góc có đỉnh ngoài/ trong đường tròn: Dùng tổng hoặc hiệu số đo hai cung bị chắn.
🧩 3. Các dạng chứng minh thường gặp
- Chứng minh nhiều điểm cùng thuộc một đường tròn:
- Chứng minh các điểm cách đều một điểm → điểm đó là tâm.
- Dùng định lý tam giác vuông: tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm cạnh huyền.
- Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau:
- Hai dây bằng nhau thì cách đều tâm và ngược lại.
- Dùng tam giác bằng nhau hoặc định lý Py-ta-go.
- Chứng minh tiếp tuyến:
- Đường thẳng vuông góc với bán kính tại tiếp điểm là tiếp tuyến.
- Hai tiếp tuyến từ một điểm ngoài đường tròn có độ dài bằng nhau.
- Chứng minh tứ giác nội tiếp:
- Tổng hai góc đối bằng 180°.
- Góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong tại đỉnh đối diện.
🧠 4. Một số định lý quan trọng
Định lý | Nội dung |
---|---|
Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông | Là trung điểm cạnh huyền |
Hai dây bằng nhau | Cách đều tâm |
Đường kính vuông góc dây | Đi qua trung điểm dây |
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn | Là góc vuông |
s/d la gi vay ban
phai lay it nhat 12 vien thi se co 5 vien cung mau
ko ton tai cac so huu ti a,b dau ban nhe