K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 7

- Oxit axit:

+) SO2: Sulfur dioxide

+) NO2: Nitrogen dioxide

+) SO3: Sulfur trioxide

+) N2O5: Dinitrogen pentoxide

+) P2O5: Diphorsphorus pentoxide

+) CO2: Carbon dioxide

- Oxit bazơ:

+) CaO: Calcium oxide

+) CuO: Copper (II) oxide

+) Fe2O3: Iron (III) oxide

+) Ag2O: Silver (I) oxide

- Oxit lưỡng tính:

+) Al2O3: Aluminum oxide

+) ZnO: Zinc oxide

+) Fe3O4: Iron (II,III) oxide

- Oxit trung tính:

+) NO: Nitrogen monoxide

+) N2O: Dinitrogen monoxide

+) CO: Carbon monoxide

22 tháng 3 2022

(Phân loại các chất thuộc nhóm oxide) nó còn kêu phân loại nữa í ạ, chỉ cần đọc tên dậy là được rồi hả bạn

4 tháng 9 2023

Nhận xét: Công thức phân tử của các oxide ở cột (2), (4) đều có chứa 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxygen (O).

1. Khái niệm oxide: Oxide là hợp chất của hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là oxygen.

2. Phân loại oxide:

- Dựa vào thành phần nguyên tố, oxide có thể phân thành hai loại: oxide kim loại và oxide phi kim.

- Dựa vào tính chất hoá học, oxide có thể phân thành 4 loại: oxide acid (SO2, CO2, SO3,...); oxide base (K2O, MgO, CaO); oxide lưỡng tính (Al2O3, ZnO,..) và oxide trung tính (CO, NO,...)

10 tháng 3 2022

K2O: oxit bazơ: kali oxit

MgO: oxit bazơ: magie oxit

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

N2O: oxit trung tính: đinitơ oxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

HgO: oxit bazơ: thủy ngân oxit

Fe3O4: oxit bazơ: sắt từ oxit

10 tháng 3 2022

K2O : kali oxit - oxit bazơ

MgO: magie oxit - oxit bazơ

CuO : đồng ( II ) oxit - oxit bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

FeO: Sắt ( II ) oxit - oxit bazơ

CaO: canxi oxit - oxit bazơ

N2O: đinitơ oxit - oxit axit

SO3: Lưu huỳnh trioxit - oxit axit

HgO: Thủy ngân ( II ) oxit - oxit bazơ

Fe3O4 : Sắt từ oxit ( hoặc sắt ( II ) (III) oxit ) - oxit bazơ

15 tháng 2 2022

 Basic oxide: d,e,g 

Acidic oxide: a,b,c

---

Gọi tên:

SO3: Sulfur trioxide

N2O:Dinitrogen pentoxide

CO2: Carbon dioxide

Fe2O3 : Iron (III) oxide

CuO: Copper (II) oxide

CaO: Calci oxide

 

Cái này anh cũng phải học khi gọi tên mới giúp em được á

Mấy đứa giờ học cực ghê huhu

 

15 tháng 2 2022

lạ quá :))

27 tháng 4 2022

a,b) oxit axit:

- SO3: lưu huỳnh trioxit

- CO2: cacbon đioxit

- P2O5: điphotpho pentaoxit

oxit bazơ:

- ZnO: kẽm oxit

- CaO: canxi oxit

- Na2O; natri oxit

- CuO: đồng (II) oxit

- Fe2O3: sắt (III) oxit

- K2O: kali oxit

c,

CaO + H2O ---> Ca(OH)2

Na2O + H2O ---> 2NaOH

SO3 + H2O ---> H2SO4

P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4

K2O + H2O ---> 2KOH

CO2 + H2O ---> H2CO3

17 tháng 10 2023

\(H_2+CuO\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)

0,2        0,2            0,2       0,2 

\(b,n_{Cu}=\dfrac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)

\(m_{CuO}=0,2.80=16\left(g\right)\)

\(V_{H_2}=0,2.24,79=4,958\left(l\right)\)

\(m_{H_2O}=0,2.18=3,6\left(g\right)\)

1 tháng 9 2023

Oxide: Fe2O3 (oxit sắt(III)), SO3 (oxit lưu huỳnh(IV)) Acid: H2SO4 (axit sulfuric), HCl (axit clohidric) Base: KOH (hidroxit kali), Al(OH)3 (hidroxit nhôm) Muối: MgCl2 (muối magie clorua), KHCO3 (muối kali hidrocarbonat)

23 tháng 7 2023

oxide base: \(Na_2O\) (tác dụng với nước tạo base)

oxide acid: \(SO_3\) (tác dụng với nước tạo acid)

oxide lưỡng tính: \(Al_2O_3\) (tác dụng được với `H_2O`, acid, base)

oxide trung tính: \(N_2O\) (không có tính chất base, acid)

Oxit bazo: Na2O

Oxit Axit: SO3

Oxit lưỡng tính: Al2O3

Oxit trung tính: N2O