选择正确的答案完成句子(4)31. 当警察来到那里时,强盗……………………………A. 已经离开 B. 已经离开 C. 离开 D. 被留下32. 十分之七的人喜欢面对面……约会时。A. 语言 B. 联系 C. 代码 D. 标志33. 当警察来到现场时,汽车司机…………………..…A. 已经离开 B. 已经离开 C. 离开 D. 被留下34. 当你看到珍妮时,你会认出她。她…………….. 一个红色的......
Xuǎnzé zhèngquè de dá'àn wánchéng jùzǐ (4)31. Dāng jǐngchá lái dào nàlǐ shí, qiángdào……………………………A. Yǐjīng líkāi B. Yǐjīng líkāi C. Líkāi D. Bèi liú xià 32. Shí fēn zhī qī de rén xǐhuān miànduìmiàn……yuēhuì shí.A. Yǔyán B. Liánxì C. Dàimǎ D. Biāozhì 33. Dāng jǐngchá lái dào xiànchǎng shí, qìchē sījī…………………..…A. Yǐjīng líkāi B. Yǐjīng líkāi C. Líkāi D. Bèi liú xià 34. Dāng nǐ kàn dào zhēnnī shí, nǐ huì rèn chū tā. Tā…………….. Yīgè hóngsè de......
dịch hộ với
31. Khi cảnh sát đến đó, tên cướp……………………………
32. Bảy phần mười số người thích giao tiếp mặt đối mặt……khi hẹn hò.
33. Khi cảnh sát đến hiện trường, tài xế ô tô…………………..…
34. Khi bạn nhìn thấy Jenny, bạn sẽ nhận ra cô ấy. Cô ấy…………….. một chiếc màu đỏ...... (Lưu ý: Câu 34 này bị thiếu từ cuối cùng, ví dụ như "váy", "áo", "mũ", v.v. để hoàn chỉnh ý nghĩa.)-nhờ AI dịch hộ