Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


0.4 điểm phát âm trong đề thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh đối với các em quả là không quá khó đúng không nào, nhưng chúng ta cũng đừng chủ quan với nó mà hãy luyện tập thường xuyên để tăng thêm sự chắc chắn mỗi khi làm bài nhé!
Question 1: | A. serves | B. hopes | C. likes | D. writes | ||||
Question 2: | A. substantial | B. initiate | C. particular | D. attention | ||||
Question 3: | A. wanted | B. developed | C. needed | D. included | ||||
Question 4: | A. fare |
|
| B. black |
|
| C. match | D. calcium |
Question 5: | A. chorus | B. children | C. changeable | D. chore | ||||
Question 6: | A. entrance | B. circus | C. official | D. certain | ||||
Question 7: | A. kidney | B. knowledge | C. killer | D. kite | ||||
Question 8: | A. ought | B. brought | C. fought | D. drought | ||||
Question 9 : | A. complete | B. command | C. common | D. community | ||||
Question 10: | A. smooth | B. path | C. month | D. depth | ||||
Question 11: | A. frustrate | B. furious | C. punctual | D. rubbish | ||||
Question 12: | A. leisure | B. pressure | C. treasure | D. pleasure | ||||
Question 13: | A. species | B. specify | C. spectrum | D. special | ||||
Question 14: | A. wrong | B. wrist | C. windy | D. two | ||||
Question 15: | A. interview | B. minute | C. question | D. suitable | ||||
Question 16: | A. garbage | B. subtle | C. climbing | D. debtor |
Question 17: | A. exhibition | B. childhood | C. holiday | D. hilarious | ||
Question 18: | A. tough | B. rough | C. enough | D. through | ||
Question 19: | A. superstar | B. harvest | C. particular | D. part | ||
Question 20: | A. sword |
|
| B. swim | C. swallow | D. sweet |
Question 1: | A. serves | B. hopes | C. likes | D. writes | ||||
Question 2: | A. substantial | B. initiate | C. particular | D. attention | ||||
Question 3: | A. wanted | B. developed | C. needed | D. included | ||||
Question 4: | A. fare |
|
| B. black |
|
| C. match | D. calcium |
Question 5: | A. chorus | B. children | C. changeable | D. chore | ||||
Question 6: | A. entrance | B. circus | C. official | D. certain | ||||
Question 7: | A. kidney | B. knowledge | C. killer | D. kite | ||||
Question 8: | A. ought | B. brought | C. fought | D. drought | ||||
Question 9 : | A. complete | B. command | C. common | D. community | ||||
Question 10: | A. smooth | B. path | C. month | D. depth | ||||
Question 11: | A. frustrate | B. furious | C. punctual | D. rubbish | ||||
Question 12: | A. leisure | B. pressure | C. treasure | D. pleasure | ||||
Question 13: | A. species | B. specify | C. spectrum | D. special | ||||
Question 14: | A. wrong | B. wrist | C. windy | D. two |


có mà bn
https://olm.vn/tieng-anh/
Hội con 🐄 chúc bạn học tốt!!!

a) Từ có tiếng chứa phụ âm đầu là l, n, v:
- l, ví dụ: long lanh, lạc luộc, lào xào, lanh lợi,...
- n, ví dụ: nôn nao, nâng niu, nền nã,....
- v, ví dụ: vương vấn, vui vẻ, vội vã,...
b) Từ có tiếng chứa vần với âm cuối là n, t:
- n, ví dụ: cần mẫn, ngăn chặn, hân hoan, ân cần,...
- t, ví dụ: bắt nạt, bắt mắt, ngặt nghèo,..
c) Từ có tiếng chứa các thanh hỏi, thanh ngã:
- Thanh hỏi, ví dụ: chỉn chu, thảnh thơi, sở dĩ,...
- Thanh ngã, ví dụ: dũng sĩ, mãi mãi, nỗ lực,...

-Tham khảo:
+ Phong cảnh trong tiếng Anh là 'scenery'
+ Nhấn âm 1: ˈsēn(ə)rē
-Tham khảo:
The scenery really was beautiful.
Dịch: Phong cảnh thực sự rất đẹp

1.
a) Em thích khổ thơ:
Cháu chiến đấu hôm nay
Vì lòng yêu tổ quốc
Vì xóm làng thân thuộc
Bà ơi, cũng vì bà
Vì tiếng gà cục tát
Ổ trứng hồng tuổi thơ
Vì khổ thơ này nói lên tình cảm thật sâu nặng, thấm thiết của người cháu dành cho người bà, một tình cảm ấm áp, nồng nàn và tình yêu sâu nặng đối với quê hương, đất nước.
b) Bạn phải tự làm thôi cái này là tùy cảm nhận của mỗi người bạn ạ.
2.
a) Điệp ngữ:
- Trông: nhấn mạnh sự vất vả, khổ cực của nghề nông.
- Đi cấy: chỉ công việc.
b) Điệp ngữ:
- Lồng: điệp ngữ cách quãng
- Chưa ngủ: điệp ngữ chuyển tiếp
- Một giấc mơ: điệp ngữ chuyển tiếp
- Xa nhau: điệp ngữ cách quãng
Câu 3 và 4 thì bạn tự làm nhé.
chúc bạn học tốt

Silent K: knight; knit; knock; knot; knife; knee
Silent B: climb; numb; bomb; comb; climb; crumb; doubt
Silent H: what; ghost; whale; honest; hour; right
Silent W: write; wriggle; wren; wrap; wrong; wrist; wreck; sword
Silent C: scissors; muscle
Silent G: gnome
Silent k : knight, knock, knife, knee, knit, knot.
Silent w: wreck, wrap, wrong, wriggle, wrist, wren, write, sword.
Silent b: climb, lamb, comb, bomb, numb, doubt.
Silent h: what, whale, right, honest, hour.
Silent g: ghost, gnome.
Silent c: scissors, muscle, crumb.
42B
43 C
44 B
45 B
46 B
47 C
48 C
49 A
50 D
31 A
32 C
33 A
34 A
35 C
36 C
37 C
38 A
39 A
40 D
41 sai đề