bài này mình sai 5 lỗi luôn!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


a oval face => an oval face
likes dance to music => likes dancing
we are => we will be

uses crt;
var n:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
if n mod 2=0 then writeln(n,' la so chan')
else writeln(n,' la so le');
readln;
end.

1 B => amazed
2 C => to enter
3 B => interesting
4 A => sad
5 D=> slow
6 B => that
7 D => study
8 C => don't have to


i turned the computer off by mistake and lost all my work.
Mình nghĩ là sửa thành :
i turned off the computer by mistake and lost all my work.

công thức tìm số các số hạng của tổng là:(số cuối-số đầu) : khoảng cách giữa 2 số liền nhau rồi +1
công thức tính tổng:(số đầu +số cuối) x số các số hạng của tổng :2
trong tổng 10 + 11 + 12 + ... + x
thì số đầu là 10
số cuối là x
=> số các số hạng của tổng là: (x-10):1+1=x-10+1=x-9
tổng =(10+x).(x-9):2
hay (x+10).(x-9):2=5106
....(giai tiep)

1. Those space crafts are used for take photographs in space. | .............for => to ................ (be used to V: được dùng để làm gì) | 1. You eat too much sweet things. | .....much => many........................ (things là danh từ đếm được nên phải dùng many) |
2. The students are usually teaching by Ms Tailor. However, this week they are being taught by Mr. John. | ......teaching => taught ....................... be + V3 ở đây chỉ dạng bị động: những học sinh được dạy bởi cô Tailor | 2. I shall contact you as soon as they will phone me. | ...........will phone => phone.................. Sau as soon as ta dùng dạng hiện tại đơn hoặc quá khứ đơn nhé :>, ở đây vế đầu là tương lai nên ta phải dùng hiện tại đơn |
3. While we listened to the teacher in the classroom, something exploded outside our class. | ...........listened=> were listening .................. Mệnh đề có while ta dùng thì quá khứ tiếp diễn | 3. That sewing machine doesn’t work. It broken down this morning. | ...........broken => broke.................. Dạng quá khứ của break là broke |
4. We arrived from the airport two hours before the flight. | ...........from => at.................. arrive at : đến đâu đó | 4. Roles in homemaking and breadwinning can share by family members. | .........share=> be shared .................... ở đây có by nên là dạng câu bị động, động từ trong câu bị động phải ở dạng be+V3 |
5. I went with Sam, but we had a few problem. | ..........problem =problems................... Sau a few ta dùng động từ đếm được số nhiều | 5. Three days ago, Mary asked her teachers give her some advices. | ..........give => to give................... ask sb to V : yêu cầu ai làm gì |
|
Để làm được câu khó thì em cần có nền tảng vững chắc kiến thức cơ bản, luyện tập thường xuyên, các bài, dạng bài cho đến khi thuần thục. Sau đó đưa các dạng bài nâng cao về dạng bài cơ bản để làm.
cô Hoài ơi