gạch chân 1 từ không thuộc nhóm đồng nghĩa vơi các từ còn lại: xanh biếc, xanh lè, xanh mét, xanh mắt, xanh sẫm, xanh thẫm, xanh rì, xanh mướt, xanh rớt, xanh rờn, xanh mượt, xanh bóng, xanh nhạt, xanh lơ, xanh non
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


a) xanh mượt
b) nhi đồng
c) hạt mưa
d) thon thả
like cho mình nha

Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay
Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu
Có thai: mang bầu, đang mang thai
Sân bay: cảng hàng không, trạm bay
Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo
Ăn: ăn uống, tiêu thụ
Chết: qua đời, mất
Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:
phi cơ - máy bay
tàu hỏa - đoàn tàu
có thai - mang bầu
sân bay - cảng hàng không
đứng đầu - dẫn đầu
ăn - ăn uống
chết - qua đời
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:
có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)
ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)
chết - mất
đứng đầu - lãnh đạo
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.

a) Đánh giày ,đánh đàn, đánh cá
- Nhóm từ này có chứa từ nhiều nghĩa
b ) đồng lúa xanh rờn, bãi Ngô xanh biếc, Nước da xanh xao.
- nhóm từ này có chứa từ đồng ngĩa
c)quyển từ điển ở trên giá sách, giá bán lẻ, giá như tôi là cậu.
- nhóm từ này có chứa từ đồng âm
Nhớ k cho mik nhé! Chúc bạn học thật tốt

a. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống.
- Đó là từ nhiều nghĩa.
b. trong veo, trong vắt, trong xanh.
- Đó là từ đồng nghĩa.
c. thi đậu, xôi đậu, chim đậu trên cành.
- Đó là từ đồng âm.

Câu 1: Không số nào thuộc dãy số trên
Câu 2:Từ "mất mát" thuộc loại tính từ.
Câu 3:Thời gian để trái đất quay một vòng xung quanh nó là 1 ngày.
Câu 4:Câu b
Xanh mắt nha
xanh mắt