K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5

MÀY NGU À TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ


Fighting là gì? Cố lên trong tiếng Anh là gì?Cố lên tiếng Anh là gì? Những câu động viên, khích lệ bằng tiếng Anh hay nhất“Fighting” là một trong những từ vựng tiếng Anh phổ biển, được nói đến rộng rãi, đặc biệt thịnh hành trong giới trẻ như là một câu cửa miệng (Overused phrases/ words). Liệu bạn đã hiểu và dùng đúng nó chưa? Hôm nay, bài viết xin chia sẻ đến các bạn định nghĩa từ...
Đọc tiếp
Fighting là gì? Cố lên trong tiếng Anh là gì?

Cố lên tiếng Anh là gì? Những câu động viên, khích lệ bằng tiếng Anh hay nhất

“Fighting” là một trong những từ vựng tiếng Anh phổ biển, được nói đến rộng rãi, đặc biệt thịnh hành trong giới trẻ như là một câu cửa miệng (Overused phrases/ words). Liệu bạn đã hiểu và dùng đúng nó chưa? Hôm nay, bài viết xin chia sẻ đến các bạn định nghĩa từ này cũng như những từ/ cụm từ liên quan cũng như những câu nói động viên, khích lệ bằng tiếng Anh. Chúng ta cùng tìm hiểu nhé!

Xem thêm: https://khonggioihan.net/co-len-tieng-anh-dich-the-nao-mau-cau-dong-vien-khich-le/

1. Fighting nghĩa là gì?

Fighting (noun): sự chiến đấu, sự giao chiến.

Một số cụm từ đáng chú ý:

- Fighting chance: cơ hội ngàn vàng

- Fighting talk words: lời khiêu chiến, lời thách thức

Fighting: cố lên nhé, chiến đấu nhé, cố lên, mạnh mẽ lên.

Giới trẻ thường sử dụng “fighting” với nghĩa được nói như trên. Đây là câu nói thường được sử dụng trong trường hợp:

- Muốn cổ vũ, động viên, khích lệ tinh thần của ai đó khi họ gặp chuyện buồn phiền, khó khăn với ý nghĩa “cố lên nhé”, “mạnh mẽ lên”

- Dùng để cổ vũ tinh thần chiến đấu trong các cuộc chiến, cuộc tranh tài thể thao với nghĩa “cố lên”, “chiến đấu nhé”.

2. Cố lên trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, “cố lên” là “fighting”. Ngoài từ “fighting” còn có những từ/ cụm từ khác cũng mang hàm ý “cố lên”, được sử dụng phổ biến là:

- Try!

- Try hard!

- Try your best!

- Do your best!

- Keep it up!

- To be a good cheer!

- Come on!

- Make your effort!

- Hang in there!

- Hang tough!

- Go, (tên đối tượng cần cổ vũ)! (Cách này hay dùng trong thể thao)

3. Những câu tiếng Anh dùng để động viên, khích lệ ngắn gọn

Ngoài việc sử dụng từ “fighting” dùng để cổ vũ tinh thần, chúng tôi xin chia sẻ hàng loạt những câu “chất như nước cất” cũng mang ý nghĩa cổ vũ, động viên một ai đó. Hãy cùng tìm hiểu để “bứt phá” trong giao tiếp nhé.

- Never give up: đừng bao giờ bỏ cuộc

- Stay strong: mạnh mẽ lên

- Stick with it: hãy kiên trì lên

- Stay at it: cứ cố gắng như vậy!

- You should try it: bạn làm thử xem

- Hang in there: cố gắng lên

- Never say "die": đừng từ bỏ/ đừng bỏ cuộc

- Come on! You can do it! : cố lên! Bạn làm được mà!

- Believe in yourself: hãy tin tưởng bản thân

- The sky is the limit: bầu trời chính là giới hạn

- I'll support you either way: tôi sẽ luôn ủng hộ bạn

- Believe in yourself: hãy tin tưởng bản thân

- Give it your best shot: cố hết sức mình đi

- I’m rooting for you: cố lên, tôi ủng hộ bạn

- Nothing lasts forever: chuyện gì cũng sẽ qua nhanh thôi

- Everything will be fine: mọi việc rồi sẽ ổn thôi

- Don't be discouraged!: đừng có chán nản!

- Keep pushing: tiếp tục cố gắng nhé

- Do it again!: làm lại lần nữa xem

- Make ourself more confident Tự tin lên

- That was a nice try/ good effort: dù sao bạn cũng cố hết sức rồi

- No pain, no gain: thất bại là mẹ thành công

- Do the best you can: hãy làm tốt nhất những gì bạn có thể

- I'm sure you can do it: tôi chắc chắn bạn có thể làm được

- I am always be your side = I will be right here to help you: tôi luôn ở bên cạnh bạn

- It could be worse: vẫn còn may chán

- Keep up the good work / great work! cứ làm tốt như vậy nhé!

- People are beside you to support you: mọi người luôn ở bên để ủng hộ bạn

- Don't worry too much!: đừng lo lắng quá!

- Don't break your heart!: đừng có đau lòng!

- How matter you are so good at working: dù thế nào đi nữa thì bạn đã làm rất tốt.

- This’s/That’s a wonderful effort Đó/Đây là sự cố gắng tuyệt vời

- This’s/That’s a real improvement Đó/Đây là 1 sự tiến bộ thực sự

- Winners are not people who never fail, but people who never quit: Người chiến thắng không phải là người không bao giờ thất bại, mà là người không bao giờ bỏ cuộc

- Stay positive, work hard, and make it happen: Sống tích cực, làm việc chăm chỉ và làm cho nó xảy ra

- You are awesome! Never forget that Bạn thật tuyệt vời! Đừng bao giờ quên điều đó

- Whoever is trying to bring you down, is already below you Bất cứ ai đang cố gắng hạ bệ bạn, đã ở dưới bạn

- If at first you don’t succeed…try and try again Nếu lúc đầu bạn chưa thành công, hãy cố gắng và cố gắng thử lại

- Look on the bright sight Hãy nhìn vào mặt sáng/ Nhìn vào mặt tích cực

- After rain comes sunshine = There is a light at the end of the tunnel Sau cơn mưa trời lại sáng

- April showers bring May flowers khi giông tố qua đi cũng là lúc một sự khởi đầu tốt lành đang đến đó. Ở nước Anh, tháng 4 thường có rất nhiều mưa lớn, mưa đá, mưa tuyết… nhưng tháng 5 thì cây cối bắt đầu đơm hoa rất đẹp nên mới có câu này, ngụ ý là như vậy.

Tham khảo và nghiên cứu thêm các thông tin về Tiếng Anh tại https://khonggioihan.net/v

 
7
28 tháng 1 2023

Cảm ơn những chia sẻ hữu ích của bạn nhé!!

28 tháng 1 2023

Thank you very much!

 

 

Today the boys in my class gather to discuss about an upcoming sport even in our school, and each of them has the chance to show their casual style. Nam puts on a baseball cap, a simple white T-shirt, a pair of wore out jeans, and black sneakers. He is the leader of our soccer team, so he looks extremely sporty and active in those clothes. Thanh is more into colorful clothes, so he chooses a T-shirt fills with many different cartoon characters, a pair of blue jeans and blue sandals. He looks much younger in this outfit than in his daily school uniform. Trung s comfortable clothes, so he wears a large black shirt with shorts and flip-flops. His look is very suitable for this hot weather. Long has to travel for a long distance, and he protects himself from the sun by his brown jacket and a pair of sunglasses. Under his jacket is a long sleeves T-shirt, and they all go with his black trousers and sneakers. Many other boys choose to wears jeans and T-shirt, so I guess they are the must-have items for the boys. In my opinion, boys’ clothes are much simpler than girls’, and we also prefer comfortable clothes than fashionable ones.

Dịch:

Hôm nay các bạn nam trong lớp tôi tụ họp lại để thảo luận về hội thao sắp diễn ra ở trường, và các bạn có cơ hội để mọi người thấy được phong cách thường ngày của họ. Nam đội mũ lưỡi trai, mặc một chiếc áo thun trắng đơn giản, cặp quần bò bạc màu và đôi giày thể thao màu đen. Nam là đội trưởng của đội bóng đá lớp tôi nên cậu ấy nhìn cực kì thể thao và năng động trong bộ đồ đó. Thanh thì có hứng thú hơn với quần áo màu sắc, nên cậu ấy chọn một chiếc áo thun phủ kín bởi các nhân vật hoạt hình, cặp quần bò và đôi giày thể thao màu xanh. So với mặc đồng phục trường, cậu ấy nhìn trẻ hơn rất nhiều trong bộ quần áo này. Trung thích đồ thoải mái, nên cậu ấy mặc một chiếc áo sơ mi rộng màu đen với quần sóc và dép lê. Vẻ ngoài của cậu ấy lại rất phù hợp với thời tiết nóng bức này. Trung thì phải di chuyển một quãng đường dài, và cậu ấy bảo vệ cơ thể khỏi ánh nắng mặt trời bằng chiếc áo khoác màu nâu và một cặp kính mát. Dưới lớp áo khoác là một chiếc áo thun dài tay, tất cả đi chung với quần dài và giày thể thao màu đen. Rất nhiều các bạn khác cũng chọn mặc quần bò và áo thun, nên tôi đoán chúng là món đồ không thể thiếu đối với nam. Theo ý kiến của tôi, trang phục của nam đơn giản hơn nhiều so với các bạn nữ, và chúng tôi thích mặc quần áo thoải mái hơn là đồ thời trang.

19 tháng 9 2021

Fashion style speaks to your personality. You are active or quiet, you are gentle or personality, all expressed through fashion style. I am one of those young people who have a rather special fashion style. I was a pretty naughty kid. I new things and unique styles. However, the style that I the most is the sporty style. With this fashion style, I have quite a lot of personality suits. I to wear a crop top and wide leg pants with a pair of sneakers. I can wear a watch or a briefcase of the same color. With this suit I can work comfortably. At the same time, I can show off my small waist. Fashion is a part of life. We can choose any fashion style we . Hope you are always beautiful with the style you choose.

30 tháng 10 2021

❤️ là heart

☂ là umbrella

HT

30 tháng 10 2021

❤️ đọc trong tiếng anh là : Heart

☂ đọc trong tiếng anh là gì : Umbrella 

Ngày mới tốt lành ! 

22 tháng 7 2018

Lười biếng trong đọc Tiếng Anh là: lazy

Chăm chỉ trong đọc Tiếng Anh là: hard-working

học tốt!!

22 tháng 7 2018

lười biếng: lazy

chăm chỉ: hard

18 tháng 3 2016

chắc là

directly proportional

inversely proportional

18 tháng 3 2016

cả 2 đều là ratio

20 tháng 1 2017

- Tiếng khóc của tác giả xuất phát từ cảm xúc, sự xót thương đối với người liệt sĩ

+ Nỗi nuối tiếc, hận cho những người phải hi sinh sự nghiệp dang dở, chí nguyện chưa thành

+ Nỗi xót xa của gia đình mất người thân

 + Nỗi căm hờn những kẻ gây ra khó khăn, đau khổ

+ Tiếng khóc uất nghẹn trước tình cảnh đau thương của dân tộc

- Nhà thơ thay mặt nhân dân khóc thương biểu dương công của những người nghĩa sĩ

+ Tiếng khóc hướng về cái chết và hướng về cuộc sống đau thương, khổ nhục của dân tộc trước làn sóng xâm lăng của thực dân

+ Tiếng khóc khích lệ tinh thần chiến đấu, sự nghiệp còn dang dở của người nghĩa sĩ

⇒ Tiếng khóc tuy bi thiết nhưng không đượm màu tang tóc, thê lương kéo dài bởi nó mang âm hưởng tự hào, của sự khẳng định

1.Chim ưng tiếng anh là hawk.🦅

2.Cá mập tiếng anh là shark.🦈

3.Sư tử tiếng anh là lion.🦁

4.Voi tiếng anh là elephant.🐘

5.Hổ tiếng anh là tiger.🐅

6.Tê giác tiếng anh là rhinoceros.🦏

7.Sói tiếng anh là wolf.

8.Cá sấu tiếng anh là crocodile.🐊

9.Khỉ đột tiếng anh là Gorilla.🦍

10.Cá voi tiếng anh là whale.🐋

K cho mik nhaaa.😊😊😊

10 tháng 6 2021

day la tieng anh lop 3 ma 

17 tháng 3 2016

envy là iu 

jealous là ghen

thể hiện t/c khac nhau

17 tháng 3 2016

envy trong tiếng anh có nghĩa là : đô kỵ , ganh tị , ghen , ghen tị.

jealous trong tiếng anh có nghĩa là : lòng ghen tị , tính đố kỵ , ghen ghét , ganh tỵ , ghen tuông .

Nếu so sánh 2 từ thì 2 từ đó bằng nghĩa nhau .

 

12 tháng 5 2017

TRỰC TUYẾN TRONG TIẾNG ANH LÀ ONLINE

TOÁN TRONG TIẾNG GỌI LÀ MATH

ĐÁP ÁN LÀ ONLINE MATH

12 tháng 5 2017

rảnh vê lờ ha