I don't what anyone says about me because they already have their own bad points
dịch đi và nói câu khác cho ngầu :)))
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
A. appeared to: xuất hiện
B. shocked: bị sốc = appalled: gây kinh hoàng
C. distracted: mất tập trung
D. confused: bối rố
1. to turn a blind eye to something = to ignore something
(nhắm mắt làm ngơ = phớt lờ điều gì đó)
2. to make a big effort = to try hard
(nỗ lực rất nhiều = cố gắng hết sức)
3. to have the time of your life = to enjoy yourself a lot
(có thời gian của cuộc đời bạn = tận hưởng bản thân rất nhiều)
4. to have a word with somebody = to talk to somebody
(có vài lời với ai đó = nói chuyện với ai đó)
5. to get in touch with somebody = to contact somebody
(liên lạc với ai đó)
Đáp án B
(to) ingnore: thờ ơ >< B. to pay attention to: chú ý tới.
Các đáp án còn lại:
A. to take no notice of: không chú ý tới = (to) ingnore.
C. to make a fuss about: làm ầm ĩ về.
D. to make sure of: chắc chắn về.
Dịch: Anh ấy có vẻ thờ ơ với bất cứ điều gì chúng tôi nói với anh ấy, điều đó khá bực mình.
Chọn A Câu đề bài: Tôi đã cố gắng thuyết phục bố mẹ mua cho một chiếc điện thoại thông minh mới nhưng mà họ chỉ cười cho qua và mặc kệ tôi.
To laugh something off: cười cho qua
To call something off = cancel: hủy bỏ
To turn something down: từ chối
To speak something out: trình bày, nói ra một cái gì đó
V.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1.A.create B. critical C. recreation D. acre
2.A. parents B. family C. happy D.frankly
3. A. chore B. women C. enormous D. overall
4. A. bread B. embrace C. fiber D. brother
5. A. train B. track C. centre D. instrument
VI-- Find out a mistake in each sentence and correct it
1- He already has sent me that letter.
- > has already
2- Thomas has pursued his hobby since he was studied at high school.
-> studied
3- Two weeks ago, they went to my house before they finished their work.
-> had gone
4- While Tom cleaned the room, his brother was helping his mother water the flowers in the garden.
-> was cleaning
5. Because Mr. Smith has two sons, he is doing the household chores every day.
-> does
6. David is not often free, but he is trying to help her parents with the chores whenever he has time. .
-> tries; his
7- By the time I came here, my mother had taken to the hospital.
-> been taken
8- I suddenly remembered that I forgot my keys.
-> had forgot
9-While Diana watched her favorite television program, there was a power cut.
-> was watching
10- Who drove the car at the time of the accident?
-> was driving
Đáp án là B
Cấu trúc: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ ngữ.
- Ving: khi mệnh đề mang nghĩa chủ động
- Ved: khi mệnh đề mang nghĩa bị động
Câu này dịch như sau: Một sản phẩm, khi được quảng cáo tốt, sẽ thúc đẩy lượng mua cao, vì các khách hàng bị đánh lừa để quên đi những mặt kém của sản phẩm
I don't care nhe viết thiếu ;))
Tôi không quan tâm đến những gì người khác nói về tôi vì họ đã có những điểm xấu của riêng họ