Điền tiếng chứa vần in hoặc inh vào chỗ trống.
.......... xác .......... đáo .......... tưởng
số .......... .......... dâng ..........nghịch
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- lung linh - thầm kín
- giữ gìn - lặng thinh
- bình minh - học sinh
- nhường nhịn - gia đình
- rung rinh - thông minh
" ........... nhìn lại ................. khổng lồ. Hàng ngàn ............. ngọn lửa ........... Hàng ngàn búp nõn ............... ánh nến ............... lóng lánh, lung linh ................... nắng. Chào mào .............. lủ lủ ..............lượn lên lượn xuông".
Tiếng có vần in hay inh?
- lung linh
- thầm kín - giữ gìn
- lặng thinh - bình tĩnh
- học sinh - nhường nhịn
- gia đình - rung rinh
- thông minh
" ........... nhìn lại ................. khổng lồ. Hàng ngàn ............. ngọn lửa ........... Hàng ngàn búp nõn ............... ánh nến ............... lóng lánh, lung linh ................... nắng. Chào mào .............. lủ lủ ..............lượn lên lượn xuông".
Tiếng có vần in hay inh?
- lung linh
- thầm kín - giữ gìn
- lặng thinh - bình tĩnh
- học sinh - nhường nhịn
- gia đình - rung rinh
- thông minh
-Ếch con cùng lũ bạn chơi (2):bên ...
-Bầu trời đang (2)mênh mông....
-Con bị(2)bệnh à
-Nó trông (1)giống con (1)gì...
-Ếch mẹ phình bụng (1)ra.. .
-Ếch mẹ hít một hơi (1) rất sâu (1)rồi phình bụng(1) ra
-Bực mình,ếch mẹ cố hết sức,phình bụng (1)ra...
Người ếch mẹ bắn tận (1)ra..Bụng nó(1)rách toang
Tick cho me nhé,chúc b hoc giỏi nhe
-
a) Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi:
- Bánh rán, con gián, dán giấy
- dành dụm, tranh giành, rành mạch
b) Điền vào ô trống từ tiếng chứa vần et hoặc ec theo nghĩa dưới đây :
a. Điền vào chỗ trống
- Điền một chữ cái, một dấu thanh hoặc một vần:
+ chân lí, trân châu, trân trọng, chân thành
+ mẩu chuyện, thân mẫu, tình mẫu tử, mẩu bút chì
- Điền một tiếng hoặc một từ chứa âm, vần dễ mắc lỗi:
+ dành dụm, để dành, tranh giành, giành độc lập.
+ liêm sỉ, dũng sĩ, sĩ khí, sỉ vả.
b. Tìm từ theo yêu cầu:
- Từ chỉ sự vật, hoạt động, trạng thái, đặc điểm, tính chất:
+ Các từ chỉ hoạt động, trạng thái bắt đầu bằng ch (chạy) hoặc bằng tr (trèo): chặn, chặt, chẻ, chở, chống, chôn, chăn, chắn, trách, tránh, tranh, tráo, trẩy, treo, ...
+ Các từ chỉ đặc điểm, tính chất có thanh hỏi (khỏe) hoặc thanh ngã (rõ): đỏ, dẻo, giả, lỏng, mảnh, phẳng, thoải, dễ, rũ, tình, trĩu, đẫm, ...
- Từ hoặc cụm từ dựa theo nghĩa và đặc điểm ngữ âm đã cho sẵn:
+ Trái nghĩa với chân thật là giả dối.
+ Đồng nghĩa với từ biệt là giã từ.
+ Dùng chày và cối làm cho giập, nát hoặc tróc lớp ngoài: giã
c. Đặt câu phân biệt các từ chứa những tiếng dễ lẫn:
- Câu với mỗi từ: lên, nên.
+ Trời nhẹ dần lên cao.
+ Vì trời mưa nên tôi không đi đá bóng
- Câu để phân biệt các từ: vội, dội
+ Lời kết luận đó hơi vội.
+ Tiếng nổ dội vào vách đá.
- Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
- Nước từ trên nguồn đổ xuống, chảy cuồn cuộn.
-Đồng ruộng quê em luôn xanh tốt.
-Nước từ trên nguồn đổ uồn, chảy cuồn cuộn.
Vậy đáp án đúng là:
Gậy ông dựa gốc cây
Cây cúi đầu giữ lấy
Lá vui đùa với mây
Tay cành rung rinh trái.
-Đáp án: rinh
In xác – Tinh đáo – Tin tưởng
Số in – Kính dâng – Binh nghịch
chính xác - kín đáo - tin tưởng
số ... - kính dâng - tinh nghịch
huhu t nghĩ đc có v th nma đúng đó nhớ like