nice too meet you , to:(dịch tiếng việt)
help my
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
bạn có nhầm không đây ở đây chỉ được đăng những câu hỏi liên quan đến toán còn đây là câu hỏi tiếng anh
1. Nam: đẹp làm việc !
Akiko: Cảm ơn
Nam:Chào.Tôi là Nam
Akiko: Chào, Năm.tôi là Akiko.Rất hân hạnh được gặp bn gặp bạn
Nam: Rất vui được gặp bạn, bạn cũng thế. Akiko đến từ đâu?
Akiko: Tôi đến từ Nhật Bản.
Nam: Ồ không! Lấy làm tiếc!
hello= xin chào
nice to meet you = rất vui đc gặp bạn
my name is cherry=tên của tôi là cherry
i am in class 3c= tôi học lớp 3c
I'd like some milk, please! nghĩa là Tôi muốn một ít sữa, làm ơn!
Here you are nghĩa là Của bạn đây
No, thanks nghĩa là không,cảm ơn
I have two nghĩa là tôi có hai
You're welcome nghĩa là Không có gì
Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại hợp lý.
2_ Hello, Nga. Nice to see you again.
3_ Nice to meet you, Minh.
1 Hello, Phong.
5_ Nice to see you. How are you?
6_ Fine, thanks. This is our new classmate. His name is Minh.
4_ Nice to meet you, too.
Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại hợp lý.
_ Hello, Nga. Nice to see you again. 2
_ Nice to meet you, Minh. 3
1 Hello, Phong.
_ Nice to see you. How are you? 5
_ Fine, thanks. This is our new classmate. His name is Minh. 6
_ Nice to meet you, too. 4
nice too meet you là rất vui được gặp bạn
to là đến,để
Rất vui được gặp bạn