đặc điểm của các ngành đv ko xương khớp ạ
giúp mik với ạ!!! UωU
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ngành Thân mềm:
Ốc sên:
- Đặc điểm: Vỏ đá vôi xoắn ốc, có chân lẻ.
Vẹm:
- Đặc điểm:
+ Hai vỏ đá vôi
+ Có chân lẻ
Tôm:
Đặc điểm:
– Có cả chân bơi, chân bò
– Thở bằng mang
đặc điểm của ốc sên:
-tham khảo:
vỏ to dày, đầu có 2 xúc tua (còn gọi là râu), thân mềm, toàn thân liền trong vỏ bao bọc bởi lớp nhày
đặc điểm của Vẹm
- tham khảo:
hình dạng giống ngao (nghêu) nhưng vỏ thon dài hơn, hình bầu dục và có các đường sinh trưởng mịn.
đặc điểm của tôm
- tham khảo:
được chia làm 2 phần: phần đầu và ngực (dưới giáp đầu – ngực) và phần bụng.
đặc điểm của nhện
-tham khảo:
là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc ngành chân khớp, lớp hình nhện. Cơ thể của chúng chỉ có hai phần: phần đầu ngực và phần bụng, chúng có tám chân, đôi kìm có tuyến độc, miệng không hàm nhai, không cánh.
Một số đặc điểm của các đại diện ngành Chân khớp :
- Có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở.
- Các chân phân đốt khớp động.
- Qua lột xác mà tăng trưởng cơ thể.
Một số đặc điểm của các đại diện ngành giun :
- Cơ thể dài đối xứng 2 bên .
- Phân biệt đầu , thân .
- Cấu tạo cơ thể của ngành chân khớp:
+)+) Có cơ thể hình trụ.
+)+) Có nhiều tua miệng.
+)+) Có đối xứng tỏa tròn.
−- Cấu tạo cơ thể của ngành giun:
+)+) Có hình dạng cơ thể đa dạng.
+)+) Cơ thể có đối xứng hai bên.
+)+) Có phân biệt đầu đuôi, lưng bụng.
Ngành | Đặc điểm |
---|---|
Động vật nguyên sinh | - Cơ thể đơn bào. - Phần lớn dị dưỡng. - Di chuyển bằng chân giả, lông hay roi bơi. - Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi. - Sống tự do hoặc kí sinh. |
Ruột khoang | - Đối xứng tỏa tròn, ruột dạng túi. - Cấu tạo thành cơ thể có 2 lớp tế bào. - Có tế bào gai để tự vệ và tấn công. - Có nhiều dạng sống ở biển nhiệt đới. |
Giun dẹp | - Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu đuôi, lưng, bụng. - Ruột phân nhiều nhánh, chưa có ruột sau và hậu môn. - Sống tự do hoặc kí sinh. |
Giun tròn | - Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức. - Cơ quan tiêu hóa dài từ miệng đến hậu môn. - Phần lớn sống kí sinh, một số ít sống tự do. |
Giun đốt | - Cơ thể phân đốt, có thể xoang. - Ống tiêu hóa phân hóa bắt đầu có hệ tuần hoàn. - Di chuyển nhờ chi bên, tơ hay hệ cơ . - Hô hấp qua da hay mang. |
Thân mềm | - Thân mềm không phân đốt có vỏ đá vôi, có khoang áo. - Hệ tiêu hóa phân hóa. - Cơ quan di chuyển thường đơn giản. |
Chân khớp | - Có số loài lớn, chiếm 2/3 số loài động vật. - Có 3 lớp lớn : giáp xác, hình nhện, sâu bọ. - Các phần phụ phân đốt và khớp động với nhau. - Có bộ xương ngoài bằng kitin. |
Động vật có xương sống | - Có các lớp chủ yếu : cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú. - Có bộ xương trong, trong đó có cột sống (chứa tủy sống). - Các hệ cơ quan phân hóa và phát triển, đặc biệt là hệ thần kinh. |
Tên đv | ngành | hô hấp | tuần hoàn | thần kinh | sinh dục |
trùng biến hình | ĐVNS | chưa phân hóa | chưa phân hóa | chưa phân hóa | chưa phân hóa |
thủy tức | ruột khoang | chưa phân hóa | chưa phân hóa | mạng lưới | chưa có ống dẫn |
giun đất | giun đốt | da | chưa có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | hình chuỗi hạch | tuyến sinh dục có ống dẫn |
châu chấu | chân khớp | hệ thống ống khí | hệ tuần hoàn hở | hình chuỗi hạch | tuyến sinh dục có ống dẫn |
cá chép | ĐVCXS | mang | tim có tâm nhĩ và tâm thất, hệ tuần hoàn kín | hình ống: có bộ não, có tủy sống | có ống dẫn |
ếch | ĐVCXS | phổi và da | '' | '' | '' |
thằn lằn | ĐVCXS | phổi | '' | '' | '' |
chim | ĐVCXS | phổi và túi khí | '' | '' | '' |
thú | ĐVCXS | phổi | '' | '' | '' |
'': như trên
Câu 9: Đặc điểm nhận biết ngành chân khớp?
A. Động vật ngành Chân khớp có bộ xương ngoài bằng kitin, chân phân đốt, có khớp động
B. Động vật ngành Chân khớp có lớp vỏ đá vôi bảo vệ bên ngoài
C. Động vật ngành Chân khớp có cơ thể phân đốt, dài, có các đôi chi bên
D. Động vật ngành Chân khớp có cơ thể đối xứng tỏa tròn
Câu 10: Cơ thể mềm không phân đốt, đa số các loài có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ cơ thể, là đặc điểm của ngành động vật nào?
A. Ngành Chân khớp
B. Ngành thân mềm
C. Ngành ruột khoang
D. Các ngành Giun
Đặc điểm nào sau đây có ở ngành chân khớp mà không có ở ngành thân mềm:
A. Cơ thể đa bào
B. Đối xứng hai bên
C. Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin
D. Cơ thể không phân đốt
TK
Sự phát triển và tăng trưởng gắn liền với sự lột xác, thay vỏ cũ bằng vỏ mới thích hợp với cơ thể.
+ Vỏ kitin có chức năng như bộ xương ngoài. Có cấu tạo mắt kép gồm nhiều ô mắt ghép lại.
+ Có tập tính chăn nuôi các động vật khác.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ác đặc điểm nào ảnh hưởng lớn đến sự phân bố rộng rãi của Chân khớp:
+ Chân khớp và phân đốt linh hoạt trong di chuyển giúp chân khớp có cánh thích nghi với đời sống bay lượn trên không
+Vỏ kitin chống lại sự thoát hơi nước gúp chân khớp thích nghi với môi trường cạn.
Chân khớp có đặc điểm: có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở, các chân phân đốt khớp động, qua lột xác để tăng trưởng cơ thể.
→ Đáp án D
Chân khớp có đặc điểm: có bộ xương ngoài bằng kitin nâng đỡ, che chở, các chân phân đốt khớp động, qua lột xác để tăng trưởng cơ thể.
→ Đáp án D
Tên ngành
Đặc điểm nhận biết
Các đại diện
Ruột khoang
- Không có xương sống
- Cơ thể đối xứng tỏa tròn
- Ruột hình túi
Thủy tức, sứa, hải quỳ
Ngành Giun
- Không có xương sống
- Cơ thể dài, đối xứng hai bên
- Phân biệt đầu, thân
Giun đất, giun đũa, sán lá gan
Thân mềm
- Không có xương sống
- Cơ thể mềm, không phân đốt
- Đa số có vỏ đá vôi
Trai, ốc, mực
Chân khớp
- Không có xương sống
- Chân gồm nhiều đốt khớp động với nhau
- Đa số đều có lớp vỏ kitin
- Có mắt kép
Tôm, cua, nhện, châu chấu
Ngành động vật không xương sống
Đặc điểm nhận biết
Đại diện
Vai trò và tác hại
Ruột khoang
Cơ thể đối xứng tỏa tròn, chỉ có một lỗ miệng
Sứa, thủy tức
- Làm thức ăn cho con người
- Cung cấp nơi ẩn náu cho động vật khác
- Tạo cảnh quan thiên nhiên độc đáo ở biển
- Một số loài gây hại
Các ngành Giun
Cơ thể dài, đối xứng hai bên; phân biệt đầu, thân
Giun đất, sán lá gan
- Làm tơi xốp đất, làm thức ăn cho gia súc, gia cầm
- Một số loài giun khác có hại cho người và động vật
Thân mềm
- Cơ thể mềm, không phân đốt
- Đa số các loài có lớp vỏ cứng bao bên ngoài cơ thể
Trai, ốc, sò
- Làm thức ăn cho con người
- Lọc sạch nước bẩn
- Ốc sên gây hại cho cây trồng
Chân khớp
- Có bộ xương ngoài bằng kitin
- Các chân phân đốt, có khớp động
Tôm, cua
- Làm thức ăn cho con người
- Thụ phấn cho cây trồng
- Có loài gây hại cho cây trồng
- Là vật trung gian truyền bệnh