cho các chất sau cl2,mg(no3)2,fe sou,na2o,o2,p2o5.đâu là hợp chất đâu là đơn chất .tính phân tử khối
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Bài 1:
1, \(2KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}2KCl+3O_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
2, \(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(O_2+4Na\underrightarrow{t^o}2Na_2O\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
3, \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(H_2+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}H_2O\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(FeSO_4+Zn\rightarrow ZnSO_4+Fe\)
Bạn tham khảo nhé!
Bài 1 :
\(1)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ 5O_2 + 4P \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ 2) \\2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ 4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ Na_2O + H_2O \to 2NaOH\\ 3)\\ Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2\\ 2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ H_2O + SO_3 \to H_2SO_4\)
\(Fe + H_2SO_4 \to FeSO_4 + H_2\\ FeSO_4 + Zn \to ZnSO_4 + Fe\)

1) 4NH3 + 5O2 --> 4NO + 6H2O
N-3 -5e--> N+2 | x4 |
O20 +4e--> 2O-2 | x5 |
2) Cu + Cl2 --> CuCl2
Cu0-2e-->Cu+2 | x1 |
Cl20 +2e--> 2Cl- | x1 |
3) 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
Na0-1e-->Na+ | x2 |
2H+ +2e--> H20 | x1 |
4) Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
Fe0-2e-->Fe+2 | x1 |
Cu+2 +2e--> Cu0 | x1 |
5) 4Mg + 10HNO3 --> 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O
Mg0-2e-->Mg+2 | x4 |
N+5 +8e--> N-3 | x1 |
6) 4Zn + 5H2SO4 --> 4ZnSO4 + H2S + 4H2O
Zn0-2e-->Zn+2 | x4 |
S+6 +8e--> S-2 | x1 |
7) MnO2 + 4HCl --> MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Mn+4 +2e--> Mn+2 | x1 |
2Cl- -2e--> Cl20 | x1 |
8) 2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
Cl+5 +6e--> Cl- | x2 |
2O-2 -4e--> O20 | x3 |
9) Cl2 + 6KOH --> 5KCl + KClO3 + 3H2O
Cl0 +1e--> Cl- | x5 |
Cl0 -5e--> Cl+5 | x1 |
10) 3Fe3O4 + 28HNO3 --> 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
\(Fe_3^{+\dfrac{8}{3}}-1e\rightarrow3Fe^{+3}\) | x3 |
\(N^{+5}+3e\rightarrow N^{+2}\) | x1 |
11) M + 2nHNO3 --> M(NO3)n + nNO2 + nH2O
M0-ne-->M+n | x1 |
N+5 +1e--> N+4 | xn |
12) C6H12O6 + 12H2SO4 --> 12SO2 + 6CO2 + 18H2O
C60-24e-->6C+4 | x1 |
S+6 +2e--> S+4 | x12 |

a, \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_2PO_4\)
b, \(Cu+2AgNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+Ag_{\downarrow}\)
c, \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)
d, \(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
e, \(2Fe+3Cl_2\underrightarrow{t^o}2FeCl_3\)
g, \(2Na+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{t^o}Na_2O\)
h, \(C_2H_4+3O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2+2H_2O\)

a, - Dẫn từng khí qua dd Ca(OH)2
+ Xuất hiện kết tủa trắng: CO2.
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
+ Không hiện tượng: O2, H2 và N2. (1)
- Dẫn khí nhóm (1) qua CuO (đen) nung nóng.
+ Chất rắn chuyển từ đen sang đỏ: H2.
PT: \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
+ Không hiện tượng: O2, N2. (2)
- Cho tàn đóm đỏ vào khí nhóm (2).
+ Que đóm bùng cháy: O2.
+ Không hiện tượng: N2.
- Dán nhãn.
b, - Trích mẫu thử.
- Hòa tan mẫu thử vào nước có quỳ tím.
+ Tan, uỳ tím hóa đỏ: N2O5.
PT: \(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
+ Tan,quỳ hóa xanh: CaO
PT: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
+ Không tan: ZnO.
- Dán nhãn.
c, - Trích mẫu thử.
- Hòa tan mẫu thử vào nước có quỳ tím.
+ Tan, quỳ tím hóa đỏ: P2O5.
PT: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
+ Tan, quỳ tím hóa xanh: Na2O.
PT: \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
+ Không tan: SiO2
- Dán nhãn.
a,- Cho que đóm còn tàn đỏ vào các lọ, nếu:
+ Que đóm bùng cháy nhận ra O2
+ Các khí còn lại không duy trì sự cháy
- Cho khí ở từng lọ đi qua lọ nước vôi trong, nếu:
+ Nước vôi có các vẩn đục nhận ra CO2
+ Các khí còn lại không có phản ứng
- Cho khí ở 2 lọ còn lại đi qua bột đồng oxit ( CuO ) rồi nung nóng, nếu:
+ Bột đồng từ màu đen dần chuyển sang màu đỏ nhận ra H2
+ Khí không phản ứng là N2
b,-Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
- Cho nước cất vao các mẫu vật, nếu:
+ Mẫu vật không tan trong nước nhận ra ZnO
+ Mẫu vật tan trong nhưng màu nước đục nhận ra CaO
+Mẫu vật tan trong nước không làm nước đục nhận ra N2O5
c,-Trích mẫu thử và đánh số thứ tự
- Cho nước cất vào các mẫu vật, nếu:
+ Mẫu vật không tan trong nước nhận ra SiO2
+ Mẫu vật tan trong nước tạo thành dung dịch không màu là P2O5, Na2O
- Cho quỳ tím vào 2 mẫu vật còn lại, nếu:
+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhận ra H3PO4, lọ tương ứng là P2O5
+ Quỳ tím chuyển sang màu xanh nhận ra NaOH, lọ tương ứng là Na2O

a. Lấy mẫu thử, đánh stt
- Cho 4 gói mẫu thử vào nước:
+ Tan: Na2O; P2O5 ; BaO(1)
+ Không tan: CaCO3
- Cho quỳ tím vào (1):
+ Quỳ hóa xanh: Na2O; BaO (2)
+ Quỳ hóa đỏ: P2O5
- Cho dd H2SO4 loãng vào (2):
+ Xuất hiện kết tủa trắng: BaO
+ Không hiện tượng: Na2O
PTHH:
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
\(2NaOH+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+2H_2O\)
\(Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2H_2O\)
b. Lấy mẫu thử, đánh stt:
Cho các mẫu thử vào nước:
+ Tan: Na2O; NaCl (1)
+ Tan một phần: CaO
Cho quỳ tím vào (1):
+ Quỳ hóa xanh: Na2O
+ Không hiện tượng: NaCl
PTHH:
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
c.
Dẫn các khí qua dd nước vôi trong dư:
+ Xuất hiện kết tủa trắng: CO2
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
+ Không hiện tượng: N2;O2;H2 (1)
Dẫn (1) qua CuO dư đun nóng:
+ CuO từ đen sang đỏ: H2
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
+ Không hiện tượng: N2;O2 (2)
Cho que đóm còn tan đỏ qua (2):
+ Que đóm bùng cháy sáng: O2
+ Que đóm vụn tắt đi: N2
d.
Dẫn các khí qua dd nước vôi trong dư:
+ Xuất hiện kết tủa trắng: CO2; SO2 (1)
\(Ca\left(OH\right)_2+CO_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
\(Ca\left(OH\right)_2+SO_2\rightarrow CaSO_3\downarrow+H_2O\)
+ Không hiện tượng: O2;H2 (2)
Dẫn (1) lội qua nước brom dư:
+ Nước brom nhạt màu: SO2
\(SO_2+Br_2+2H_2O\rightarrow2HBr+H_2SO_4\)
+ Không hiện tượng: \(CO_2\)
Dẫn (2) qua CuO dư đun nóng:
+ CuO từ đen sang đỏ: H2
\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)
+ Không hiện tượng: O2

- Hòa tan các chất vào nước cất, sau đó cho quỳ tím tác dụng với dd thu được:
+ Chất rắn tan, dd làm QT chuyển màu đỏ: P2O5
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
+ Chất rắn tan, dd làm QT chuyển màu xanh: Na2O
Na2O + H2O --> 2NaOH
+ Chất rắn không tan: Mg(OH)2

oxit: Na2O, N2O5, CaO, P2O5
bazo: Ca(OH)2, Mg(OH)
muối: KNO3, Mg(NO3)2
axit: H3PO4, H2SO3