Đặt một cây với một từ duy nhất trong các từ sau: ( phải cực hay vì mai tôi nộp rồi mà cô bắt phải viết cực hay cơ .Huhu)
- anh hùng / can đảm / gan dạ / bao dạn / tinh thần dũng cảm / anh dũng / chiến sĩ dung cảm
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
Từ đồng nghĩa với từ "dũng cảm":
+ Gan dạ
+ Anh hùng
+ Anh dũng
+ Can đảm
+ Gan góc
+ Bạo gan
+ Qủa cảm
+ Gan lì
+ Can trường.
Gan dạ : dũng mãnh
Thân thiết : thân thiện
Hòa thuận : thuận hoà
Hiếu thảo : hiếu hạnh
Anh hùng : người hùng
Anh dũng : dũng mãnh
Chăm chỉ : siêng năng
Lễ phép : lễ độ
Chuyên cần : cần cù
Can đảm : gan dạ
Can trường : can tràng
Gan góc : gan dạ
Gan lì : kiên trì
Tận: không hết
Tháo vác: nhanh nhảy
thông : nối liền
Bạo gan : bạo phổi
Quả cảm : dũng cảm
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Gan dạ, thân thiết, hòa thuận, hiếu thảo, anh hùng, anh dũng, chăm chỉ, lễ phép, chuyên cần, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, tận tụy, tháo vát, thông minh, bạo gan, quả cảm.
Trước hết em cần hiểu nghĩa của các từ đã cho, sau đó chọn từ nào có cùng nghĩa với từ "dũng cảm" đưa vào nhóm cùng nghĩa với từ dũng cảm là được.
Đó là những từ: dũng cảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường, gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Dũng cảm: Dũng cảm trước kẻ thù
Can đảm:Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những chiến công
Bất khuất: Bất khuất là không bao giờ bị khuất phục
Kiên trì: Chúng ta phải kiên trì luyện tập thể dục thể thao
Trong các từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “dũng cảm” ?
a. can đảm b. hèn nhát c. anh dũng d. quả cảm
Yiết Kiêu , Ngô Quyền , Trần Hưng Đạo , Lý Thái Tông , Minh Mạng , Chử Đồng Tử , Cao Bá Quát
“Người có sức mạnh về thể chất và tinh thần, dám đương đầu với khó khăn nguy hiểm” là nghĩa của từ nào dưới đây ?
A. Trí dũng
B. Hùng dũng
C. Dũng sĩ
D. Dũng mãnh
Câu = cậu nhé
i