Tìm từ trái nghĩa với từ hồi hộp, vắng lặng
(Tối đa tìm 3 - 4 từ)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Tương phản, làm cho việc biểu cảm sâu sắc, hay hơn, hài hòa hơn và thể hiện được nỗi buồn nhớ quê.
-rau già - rau non, già - trẻ, đứng - ngồi, trắng - đen, tốt - xấu, tối - sáng, buồn - vui, có - không,...
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a)
?
dối trá
nhút nhát
lười biếng
b)
Khuôn mặt nhân hậu
tấm lòng trung thực
Chú lính dũng cảm
làm việc cần cù
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1.
a)từ đồng âm
b)từ nhiều nghĩa
c)từ đồng nghĩa
2.
-đồng nghĩa với bảo vệ:
giữ gìn , gìn giữ , bảo quản , bảo toàn , bảo trợ , bảo hiểm , bảo tàng , bảo vệ , bảo tồn , bảo đảm , ......
-trái nghĩa với bảo vệ:
phá hoại , phá hủy , hủy diệt , hủy hoại , phá phách , tiêu diệt , tiêu hủy , .......
3.
a)Nam học giỏi toán nhưng bạn lại học không giỏi môn tiếng việt.
b)Vì chúng ta không có ý thức nên nhiều cánh rừng đang bị hủy hoại.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Các từ đó
quê cha đất tổ, quê quán, nơi chôn rau cắt rốn,quê nhà
hồi hộp: bình tĩnh, kiên nhẫn,...
vắng lặng: ồn ào, ầm ĩ, đông đúc,...
Hồi hộp: bình tĩnh
Vắng vẻ: đông đúc,