có tổng cộng bao nhiêu cung hoàng đạo
và kể tên cung của bn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
STT | Tên Latinh | Tên thường gọi | Tên chòm sao tương ứng | Nghĩa/biểu tượng | Hoàng đạo dương lịch (năm 2011) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Aries | Bạch Dương Tên khác: Dương Cưu | Bạch Dương | ![]() | 21/3 - 19/4 |
2 | Taurus | Kim Ngưu | Kim Ngưu | ![]() | 20/4 - 20/5 |
3 | Gemini | Song Tử Tên khác: Song Nam, Song Sinh | Song Tử | ![]() | 21/5 - 21/6 |
4 | Cancer | Cự Giải Tên khác: Bắc Giải | Cự Giải | ![]() | 22/6 - 22/7 |
5 | Leo | Sư Tử | Sư Tử | ![]() | 23/7 - 22/8 |
6 | Virgo | Xử Nữ Tên khác: Thất Nữ, Trinh Nữ | Thất Nữ | ![]() | 23/8 - 22/9 |
7 | Libra | Thiên Bình Tên khác: Thiên Xứng | Thiên Bình | ![]() | 23/9 - 22/10 |
8 | Scorpio | Thiên Yết Tên khác:Hổ Cáp, Thần Nông, Bọ Cạp, Thiên Hạt | Thiên Yết | ![]() | 23/10 - 22/11 |
9 | Sagittarius | Nhân Mã Tên khác: Xạ Thủ, Cung Thủ | Nhân Mã | ![]() | 23/11 - 21/12 |
10 | Capricorn | Ma Kết Tên khác: Nam Dương | Ma Kết | ![]() | 22/12 - 19/1 |
11 | Aquarius | Bảo Bình Tên khác: Thủy Bình | Bảo Bình | ![]() | 20/1 - 18/2 |
12 | Pisces | Song Ngư | Song Ngư | ![]() | 19/2 - 20/3 |
STT | Tên Latinh | Tên thường gọi | Tên chòm sao tương ứng | Nghĩa/biểu tượng | Hoàng đạo dương lịch (năm 2011) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Aries | Bạch Dương Tên khác: Dương Cưu | Bạch Dương | ![]() | 21/3 - 19/4 |
2 | Taurus | Kim Ngưu | Kim Ngưu | ![]() | 20/4 - 20/5 |
3 | Gemini | Song Tử Tên khác: Song Nam, Song Sinh | Song Tử | ![]() | 21/5 - 21/6 |
4 | Cancer | Cự Giải Tên khác: Bắc Giải | Cự Giải | ![]() | 22/6 - 22/7 |
5 | Leo | Sư Tử | Sư Tử | ![]() | 23/7 - 22/8 |
6 | Virgo | Xử Nữ Tên khác: Thất Nữ, Trinh Nữ | Thất Nữ | ![]() | 23/8 - 22/9 |
7 | Libra | Thiên Bình Tên khác: Thiên Xứng | Thiên Bình | ![]() | 23/9 - 22/10 |
8 | Scorpio | Thiên Yết Tên khác:Hổ Cáp, Thần Nông, Bọ Cạp, Thiên Hạt | Thiên Yết | ![]() | 23/10 - 22/11 |
9 | Sagittarius | Nhân Mã Tên khác: Xạ Thủ, Cung Thủ | Nhân Mã | ![]() | 23/11 - 21/12 |
10 | Capricorn | Ma Kết Tên khác: Nam Dương | Ma Kết | ![]() | 22/12 - 19/1 |
11 | Aquarius | Bảo Bình Tên khác: Thủy Bình | Bảo Bình | ![]() | 20/1 - 18/2 |
12 | Pisces | Song Ngư | Song Ngư | ![]() | 19/2 - 20/3 |
mk là cung Song Tử sinh ngày 14,giới tính là nữ mk có tính cách hiền lành
12 cung hoàng đạo tiếng anh là gì
kể tên các cung bằng tiếng anh và tiếng việt
ai nhanh mình tick cho
1/ Bạch Dương - Aries /'eəri:z/– (Con Cừu) - March 21- April 19
2/ Kim Ngưu - Taurus /'tɔ:rəs/– (Con Trâu) - April 20-May 20
3/ Song Tử - Gemini /'dʒeminai/ – (Sinh Đôi) - May 21-June 21
4/ Cự Giải - Cancer /'kænsə/ – (Con Cua) - June 22-July 22
5/ Hải Sư - Leo /'li:ou/ – (Sư Tử) - July 23-Aug 22
6/ Xử Nữ - Virgo /'və:gou/ – (Trinh Nữ) - Aug 23-Sept 22
7/ Thiên Bình- Libra /'li:brə/ – (Cái Cân) - Sept 23-Oct 23
8/ Hổ Cáp - Scorpius /'skɔ:piəs/– (Bọ Cạp) ♏ - Oct 24-Nov 21
9/ Nhân Mã - Sagittarius /,sædʒi'teəriəs/– (Còn gọi là Xạ Thủ) - Nov 22- Dec 21
10/ Ma Kết - Capricorn /'kæprikɔ:n/– (Con Dê) - Dec 22- Jan 19
11/ Bảo Bình - Aquarius /ə'kweəriəs/ – (Người mang nước, Cái Bình) - Jan 20-Feb 18
12/ Song Ngư - Pisces /'paisi:z/– (Đôi Cá) - Feb 19-Mar 20
STT | Tên Latinh | Tên thường gọi | Tên chòm sao tương ứng | Nghĩa/biểu tượng | Hoàng đạo dương lịch (năm 2011) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Aries | Bạch Dương Tên khác: Dương Cưu | Bạch Dương | ![]() | 21/3 - 19/4 |
2 | Taurus | Kim Ngưu | Kim Ngưu | ![]() | 20/4 - 20/5 |
3 | Gemini | Song Tử Tên khác: Song Nam, Song Sinh | Song Tử | ![]() | 21/5 - 21/6 |
4 | Cancer | Cự Giải Tên khác: Bắc Giải | Cự Giải | ![]() | 22/6 - 22/7 |
5 | Leo | Sư Tử | Sư Tử | ![]() | 23/7 - 22/8 |
6 | Virgo | Xử Nữ Tên khác: Thất Nữ, Trinh Nữ | Thất Nữ | ![]() | 23/8 - 22/9 |
7 | Libra | Thiên Bình Tên khác: Thiên Xứng | Thiên Bình | ![]() | 23/9 - 22/10 |
8 | Scorpio | Thiên Yết Tên khác:Hổ Cáp, Thần Nông, Bọ Cạp, Thiên Hạt | Thiên Yết | ![]() | 23/10 - 22/11 |
9 | Sagittarius | Nhân Mã Tên khác: Xạ Thủ, Cung Thủ | Nhân Mã | ![]() | 23/11 - 21/12 |
10 | Capricorn | Ma Kết Tên khác: Nam Dương | Ma Kết | ![]() | 22/12 - 19/1 |
11 | Aquarius | Bảo Bình Tên khác: Thủy Bình | Bảo Bình | ![]() | 20/1 - 18/2 |
12 | Pisces | Song Ngư | Song Ngư | ![]() | 19/2 - 20/3 |
bạch dương, kim ngưu, song từ, cự giải, sư tử, sử nữ, thiên bình, bọ cạp, nhân mã, ma kết, bảo bình, song ngư
TK MK NHA. ^_^
BẠCH DƯƠNG
12 Cung hoàng đạo trog T.A:
- Aries : Bạch Dương
- Taurus : Kim Ngưu
- Gemini : Song Tử
- Cacer : Cự Giải
- Leo : Sư Tử
- Virgo : Xử Nữ
- Libra : Thiên Bình
- Scorpio : Bọ Cạp
- Sagittarius : Nhân Mã
- Capricorn: Ma Kết
- Aquarius : Bảo Bình
- Pisces: Song Ngư
#Q.A#
Đây là một sự kết hợp khá vui vẻ, hạnh phúc. Kim Ngưu và Song Ngư có mối ràng buộc thuộc nghiệp chướng và sự thông cảm vô cùng sâu sắc với nhau.
Có 12 cung hoàng đạo (mình thuộc xữ nữ)
ờ bạn gần đúng