Quan sát các hình 1, 4, hãy hoàn thành bảng sau vào vở.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Tên loài | Đặc điểm nhận biết | Ngành |
Sứa | Ruột hình túi, cơ thể hình dù đối xứng tỏa tròn | Ruột khoang |
Châu chấu | Có hai đôi cánh, ba đôi chân, chân phân đốt, khớp động với nhau | Chân khớp |
Hàu biển | Thân mềm, nằm trong hai mảnh vỏ | Thân mềm |
Rươi | Cơ thể phân đốt | Giun đốt |

Cấp gió | Tác động của gió |
5 | Khi có gió này, mây bay, cây nhỏ đu đưa, sóng nước trong hồ dập dờn |
9 | Khi có gió này, bầu trời đầy những đám mây đen, cây lớn gãy cành, nhà có thể tốc mái |
0 | Lúc này khói bay thẳng lên trời, cây cỏ đứng im. |
7 | Khi có gió này, trời có thể tối và có bão. Cây lớn đu đưa, người đi bộ ở ngoài trời sẽ rất khó khăn vì phải chống lại sức gió |
2 | Khi có gió này, bầu trời thường sáng sủa, bạn có thể cảm thấy gió ở trên da mặt, nghe thấy tiếng lá rì rào, nhìn được làn khói bay. |

Hình | Tên cây hoặc con vật | Sống ở xứ lạnh hay xứ nóng |
1 | Lạc đà | Nóng |
2 | Gấu trắng | Lạnh |
3 | Thông | Lạnh |
4 | Xương rồng | Nóng |

Hình | Mô tả những hình ảnh thể hiện bầu không khí trong sạch hoặc bầu không khí bị ô nhiễm |
1 | Khí thải từ các cột nhà máy làm ô nhiễm bầu không khí |
2 | Trời xanh mát trong lành |
3 | Khói do đốt nương rẫy |
4 | Khói bụi do xe cộ thải ra |

Bệnh về da | Nguyên nhân | Cách phòng tránh |
Bệnh lang ben | Do nấm gây ra. | Giữ vệ sinh cá nhân sạch sẽ; không dùng chung đồ dùng cá nhân; tránh môi trường nóng ẩm có nhiệt độ quá cao; tránh tiếp xúc với ánh sáng mặt trời với cường độ mạnh; hạn chế ra mồ hôi quá mức;… |
Bệnh mụn trứng cá | Do da bài tiết nhiều chất nhờn hoặc do bụi bẩn làm tắc nghẽn nang lông. | Giữ vệ sinh cá nhân và đồ dùng cá nhân sạch sẽ; sinh hoạt điều độ; ăn nhiều rau xanh và trái cây; uống nhiều nước; hạn chế trang điểm và vệ sinh da sau khi trang điểm; chống nắng đúng cách; giữ tinh thần vui vẻ, tránh căng thẳng; rèn luyện thể dục, thể thao hợp lí; không tự ý lặn mụn;… |
Bệnh ghẻ | Do cái ghẻ kí sinh trong da gây ra. | Vệ sinh cơ thể và môi trường sạch sẽ; tránh tiếp xúc trực tiếp với người bệnh; không dùng chung đồ dùng cá nhân với người khác; mặc quần áo sạch sẽ, khô ráo, thoáng mát;… |

Nguyên nhân bên ngoài | Nguyên nhân bên trong |
a) Tiếp xúc với động vật chứa mầm bệnh b) Không đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm d) Ô nhiễm môi trường e) Tiếp xúc với người bệnh h) Làm việc ở môi trường có nhiều chất độc hại i) Thức quá khuya | c) Yếu tố di truyền g) Tuổi tác |
Học sinh thực hành trên vở.