Tìm 2 từ trái ngĩa với đẹp đẽ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


đẹp đẽ
đồng nghĩa với : xinh đẹp
trái nghĩa với : xấu xí
học tốt ^.^

REFER
Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh dũng, anh hùng,
Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...
Cùng nghĩa : dũng mãnh , gan dạ , ....
Trái nghĩa : nhút nhát , hèn nhát ,....

Đồng nghĩa :
Truyền thống - truyền thuyết
Trái nghĩa :
Truyền thống - cai thống
trái nghĩa không biết tìm,huhu.
Mik tìm 1 từ thôi nha:
Đồng nghĩa: Văn hoá
Trái nghĩa: Độc đáo

trái nghĩa với bận là: rảnh rỗi
trái nghĩa với khó khăn là: dễ dàng

Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc.
Trái nghĩa: Chia rẽ, ghét bỏ, thiên vị.
Đồng nghĩa: Gắn bó, kết nối, ...
Trái nghĩa: Chia rẽ, mâu thuẫn, ....
@Cỏ
#Forever

đây là văn mà bn!!nếu bn muốn có nhiều ng trả lời thì bn hãy vào chuyên mục ngữ văn chứ!!VS LẠI ở đó có rất nhiều ng giỏi văn, các bn ấy sẽ trả lời những câu hỏi của bn trong tích tắc!!


2 từ trái nghĩa với đẹp đẽ là : xấu xí , ghê tởm
tick mình!