giúp mình nhé mình chưa học cộng trừ phân số thập phân
15.32 + 41.69 + 8.44
27.05 + 9.38 + 11.23
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
|
|
BẢNG 2:
1 | Index form | dạng số mũ |
2 | Evaluate | ước tính |
3 | Simplify | đơn giản |
4 | Express | biểu diễn, biểu thị |
5 | Solve | giải |
6 | Positive | dương |
7 | Negative | âm |
8 | Equation | phương trình, đẳng thức |
9 | Equality | đẳng thức |
10 | Quadra equation | phương trình bậc hai |
11 | Root | nghiệm của phương trình |
12 | Linear equation (first degree equation) | phương trình bậc nhất |
13 | Formulae | công thức |
14 | Algebraic expression | biểu thức đại số |
15 | Fraction | phân số |
16 | vulgar fraction | phân số thường |
17 | decimal fraction | phân số thập phân |
18 | Single fraction | phân số đơn |
19 | Simplified fraction | phân số tối giản |
20 | Lowest term | phân số tối giản |
21 | Significant figures | chữ số có nghĩa |
22 | Decimal place | vị trí thập phân, chữ số thập phân |
23 | Subject | chủ thể, đối tượng |
24 | Square | bình phương |
25 | Square root | căn bậc hai |
26 | Cube | luỹ thừa bậc ba |
27 | Cube root | căn bậc ba |
28 | Perimeter | chu vi |
29 | Area | diện tích |
30 | Volume | thể tích |
31 | Quadrilateral | tứ giác |
32 | Parallelogram | hình bình hành |
33 | Rhombus | hình thoi |
34 | Intersection | giao điểm |
35 | Origin | gốc toạ độ |
36 | Diagram | biểu đồ, đồ thị, sơ đồ |
37 | Parallel | song song |
38 | Symmetry | đối xứng |
39 | Trapezium | hình thang |
40 | Vertex | đỉnh |
41 | Veres | các đỉnh |
42 | Triangle | tam giác |
43 | Isosceles triangle | tam giác cân |
44 | acute triangle | tam giác nhọn |
45 | circumscribed triangle | tam giác ngoại tiếp |
46 | equiangular triangle | tam giác đều |
47 | inscribed triangle | tam giác nội tiếp |
48 | obtuse triangle | tam giác tù |
49 | right-angled triangle | tam giác vuông |
50 | scalene triangle | tam giác thường |
51 | Midpoint | trung điểm |
52 | Gradient of the straight line | độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc |
53 | Distance | khoảng cách |
54 | Rectangle | hình chữ nhật |
55 | Trigonometry | lượng giác học |
56 | The sine rule | quy tắc sin |
57 | The cosine rule | quy tắc cos |
58 | Cross-section | mặt cắt ngang |
59 | Cuboid | hình hộp phẳng, hình hộp thẳng |
60 | Pyramid | hình chóp |
61 | regular pyramid | hình chóp đều |
62 | triangular pyramid | hình chóp tam giác |
63 | truncated pyramid | hình chóp cụt |
64 | Slant edge | cạnh bên |
65 | Diagonal | đường chéo |
66 | Inequality | bất phương trình |
67 | Integer number | số nguyên |
68 | Real number | số thực |
69 | Least value | giá trị bé nhất |
70 | Greatest value | giá trị lớn nhất |
71 | Plus | cộng |
72 | Minus | trừ |
73 | Divide | chia |
74 | Product | nhân |
75 | prime number | số nguyên tố |
76 | stated | đươc phát biểu, được trình bày |
77 | density | mật độ |
78 | maximum | giá trị cực đại |
79 | minimum | giá trị cực tiểu |
80 | consecutive even number | số chẵn liên tiếp |
81 | odd number | số lẻ |
82 | even number | số chẵn |
83 | length | độ dài |
84 | coordinate | tọa độ |
85 | ratio | tỷ số, tỷ lệ |
86 | percentage | phần trăm |
87 | limit | giới hạn |
88 | factorise (factorize) | tìm thừa số của một số |
89 ...19 tháng 6 2018
1. Từ vựng tiếng Anh về thuật ngữ toán học – Addition: phép cộng – Subtraction: phép trừ – multiplication: phép nhân – division: phép chia – to add: cộng – to subtract hoặc to take away: trừ – to multiply: nhân – to divide: chia – to calculate: tính – total: tổng – arithme: số học – algebra: đại số – geometry: hình học – calculus: phép tính – statiss: thống kê – integer: số nguyên – even number: số chẵn – odd number: số lẻ – prime number: số nguyên tố – fraction: phân số – Decimal: thập phân – decimal point: dấu thập phân – percent: phân trăm – percentage: tỉ lệ phần trăm – theorem: định lý – proof: bằng chứng chứng minh – problem: bài toán – solution: lời giải – formula: công thức – equation: phương trình – graph: biểu đồ – axis: trục – average: trung bình – correlation: sự tương quan – probability: xác suất – dimensions: chiều – area: diện tích – circumference: chu vi đường tròn – diameter: đường kính – radius: bán kính – length: chiều dài – height: chiều cao – width: chiều rộng – perimeter: chu vi – angle: góc – right angle: góc vuông – line: đường – straight line: đường thẳng – curve: đường cong – parallel: song song – tangent: tiếp tuyến – volume: thể tích 2. Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính Từ vựng tiếng Anh toán học về cách đọc phép tính – plus: dương – Minus: âm – times hoặc multiplied by: lần – divided by: chia – squared: bình phương – cubed: mũ ba/lũy thừa ba – square root: căn bình phương – equals: bằng 3. Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học Từ vựng tiếng Anh về các hình khối trong toán học – circle: hình tròn – triangle: hình tam giác – square: hình vuông – rectangle: hình chữ nhật – pentagon: hình ngũ giác – hexagon: hình lục giác – octagon: hình bát giác – oval: hình bầu dục – star: hình sao – polygon: hình đa giác – cone: hình nón – cube: hình lập phương/hình khối – cylinder: hình trụ – pyramid: hình chóp – sphere: hình cầu ![]() 3 tháng 10 2021
Đặt số thập phân cần tìm là 1 phần thì số quên dấu phẩy là 1000phần Như vậy số 1232,766 tương ứng với 1000-1=999 phần Do đó số thập phân cần tìm là: 1232,766:999=1,234 HT ![]() 27 tháng 11 2016
Nhanh lên mấy bạn ơi, 8h mình nộp rồ mà phải trình bày rõ ràng và giải theo cấp 1 nhé!!!!! Bạn nào nhanh mình có mấy cái nick cơ, mình sẽ k thật nhiều cho mấy bạn. ![]()
LV
1 tháng 6 2017
À...... Mk sẽ cố gắng trả lời vắn tắt nhất cho bạn... Có nhu cầu thì kb nhé! ;)) OK. Với x= a/m, y=b/m(a,b,m thuộc Z, m khác 0) Ta có : x+y= a/m+b/m= a+b/m ; x-y= a/m -b/m= a-b/m Thế thôi! Ah, còn ví dụ. Ví dụ về phép cộng: 1/9 + 3/9 = 1+3/9 =4/9 Ví dụ về phép trừ: 5/9 -1/9 = 5-1/9 = 4/9 That's all...... ![]()
NT
Nguyễn Thị Thương Hoài
Giáo viên
VIP
4 tháng 3 2023
Số thập phân có 1 chữ số ở phần thâp phân khi sơ xuất bỏ quên dấu phẩy ở phần thập phân thì số đó trở thành số tự nhiên và gấp 10 lần số ban đầu. Số mới là : 512 - 464 = 48 Số thập phân ban đầu : 48 : 10 = 4,8 Phép tính đúng là : 512 - 4,8 = 507,2
![]() 24 tháng 2 2022
\(\dfrac{12}{6}+\dfrac{15}{7}=2+\dfrac{15}{7}=\dfrac{14}{7}+\dfrac{15}{7}=\dfrac{29}{7}\\ \dfrac{12}{13}-\dfrac{8}{9}=\dfrac{108}{117}-\dfrac{104}{117}=\dfrac{4}{117}\\ \dfrac{43}{54}+\dfrac{76}{8}=\dfrac{43}{54}+\dfrac{19}{2}=\dfrac{43}{54}+\dfrac{513}{54}=\dfrac{556}{54}=\dfrac{278}{27}\)
K
24 tháng 2 2022
\(\dfrac{12}{6}+\dfrac{15}{7}=\dfrac{84}{42}+\dfrac{90}{42}=\dfrac{174}{42}=\dfrac{29}{7}\) \(\dfrac{12}{13}-\dfrac{8}{9}=\dfrac{108}{117}-\dfrac{104}{117}=\dfrac{4}{117}\) \(\dfrac{43}{54}+\dfrac{76}{8}=\dfrac{344}{432}+\dfrac{4104}{432}=\dfrac{4448}{432}=\dfrac{278}{27}\) |
15,32 + 41 , 69 + 8,44 = 65.45
27.05 + 9.38 + 11.23 = 47.66
Lần sau bạn dùng dấu , thay cho dấu . Vì lên cấp 2 dấu . là nhân đó
15.32 + 41.69 + 8.44=65,45
27.05 + 9.38 + 11.23=47,66