K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 4 2022

chụp quá mờ nha

11 tháng 4 2022

THAM KHẢO!

Đặc điểm cơ quan di chuyển

Tên động vật

Chưa có cơ quan di chuyển, có đời sống bám, sống cố định

San hô, hải quỳ

Chưa có cơ quan di chuyển, di chuyển chậm, kiểu sâu đo

Thủy tức

Cơ quan di chuyển còn rất đơn giản (mấu lồi cơ thể và tơ bơi)

Giun

Cơ quan di chuyển đã phân hóa thành chi phân đốt

Rết

Cơ quan di chuyển được phân hóa thành các chi có cấu tạo và chức năng khác nhau

5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi

Tôm

2 đôi chân bò, 1 đôi chân nhảy

Châu chấu

Vây bơi với các tia vây

Cá trích

Chi năm ngón có màng bơi

Ếch

Cánh được cấu tạo bằng lông vũ

Hải âu, chim bồ câu

Cánh được cấu tạo bằng màng da

Dơi

Bàn tay, bàn chân cầm nắm

Khỉ, vượn

15 tháng 3 2017

                                 Bài giải

           3 người lau 1 cái bảng thì hết :

                1 phút 30 giây : 3 = 30 giây

                         Đáp số : 30 giây

đúng ko thế

15 tháng 3 2017

   Bài giải :

      Ba người lau 1 cái bảng hết là :

1 phút 30 giây = 0, 5 phút

đổi 0,5 phút = 30 giây  

          đáp số : .....

tk  mk nha , chắc chắn đúng lun ấy !!!!!hihi 

23 tháng 3 2021

Thời gian

Quá trình xâm lược của TDP

Cuộc đấu tranh của nhân dân ta.

1-9-1858

Thực dân Pháp nổ súng mở đầu xâm lược nước ta

-Quân dân ta anh dũng chống trả, quân Pháp bước đầu bị thất bại.

1859

Tấn công Gia Định

-Phong trào kháng chiến của nhân dân diễn ra sôi nổi.

-Nghĩa quân Nguyễn Trung Trực đốt cháy tàu Pháp trên sông Vàm cỏ đông.

 

1867

Pháp đánh chiếm các tỉnh miền Tây Nam Kỳ

-Nhân dân Nam Kỳ nổi lên khởi nghĩa ở khắp nơi.

-Nhiều trung tâm kháng chiến được lập ra ở Đồng Tháp Mười, Tây Ninh, Bến Tre, Vĩnh Long, Sa Đéc...

1873

Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ nhất

-Nhân dân Hà Nội anh dũng đứng lên... Trận Cầu Giấy 21-12-1873 giết chết Gác-ni-ê

-Tại các tỉnh, nhân dân lập căn cứ kháng chiến...

1882

Pháp đánh chiếm Bắc Kỳ lần thứ hai

Nhân dân phối hợp với quan quân triều đình kháng chiến... Đặc biệt trận Cầu Giấy 19-5-1883 giết chết Ri-vi-e.

1883

Đánh chiếm Thuận An, buộc triều đình ký hiệp ước Hác Măng

Phong trào kháng chiến càng được đẩy mạnh, nhiều

văn thân sĩ phu phản đối lệnh bãi binh...

24 tháng 3 2021

cảm mơn bạn nhìu nhavui

24 tháng 2 2021

Oxit bazo :

ZnO : Kẽm oxit

Fe2O3 : Sắt III oxit

CaO : Canxi oxit

Oxit axit : 

CO2 : Cacbon dioxit

SO2 : Lưu huỳnh đioxit

Lời giải chi tiết

* Bảng thống kê những thành tựu chủ yếu của kĩ thuật, khoa học, văn học, nghệ thuật

trong các thế kỉ XVIII - XIX


mk cứ cho chung chung vậy bạn tự làm nhé

Chúc bạn học tốt

 

15 tháng 4 2022

lỗi chữ chèn lên avatar

18 tháng 11 2021

Đúng r nhé bạn

1 I wanted the painting which you bought

2 We threw out the computer which never worked properly

3 This is the lion which has been ill recently 

4 That's the building which I passed by

5 They are the shop from which I got these flowers

6 That's the magazine which I got for you yesterday

7 This is Kensington garden which every visitor from abroad admires

8 I took a picture of the rainbow which appeared in the sky after the shower

17 tháng 11 2016

 

           
 Ký hiệuTênNguồn gốc tên gọi[ ]NhómChu kỳNguyên tử khối
u ()
Khối lượng riêng
g/cm3
Nhiệt độ nóng chảy
K
Nhiệt độ bay hơi
K
Nhiệt dung riêng
J/g·K
Độ âm điện10Tỷ lệ trong vỏ Trái Đất
mg/kg
1HHiđrôtiếng Hy Lạp hydro, nghĩa là "nước"111,0082 3 4 90,0000898814,0120,2814,3042,201400
2HeHelitiếng Hy Lạp helios, nghĩa là "Mặt Trời"1814,002602(2)2 40,00017850,9564,225,1930,008
3LiLititiếng Hy Lạp lithos, nghĩa là "đá"126,942 3 4 5 90,534453,6915603,5820,9820
4BeBerilitiếng Hy Lạp beryllo229,012182(3)1,85156027421,8251,572,8
5BBotiếng Ả Rập buraq - tên của hợp chất borac13210,812 3 4 92,34234942001,0262,0410
6CCacbontiếng Latinh carbo, nghĩa là "than"14212,0112 4 92,267380043000,7092,55200
7NNitơtiếng Hy Lạp nitron15214,0072 4 90,001250663,1577,361,043,0419
8OÔxytiếng Hy Lạp oxy, nghĩa là sinh ra axit16215,9992 4 90,00142954,3690,200,9183,44461000
9FFlotiếng Latinh fluere, nghĩa là "chảy"17218,9984032(5)0,00169653,5385,030,8243,98585
10NeNeontiếng Hy Lạp neos, nghĩa là "mới"18220,1797(6)2 30,000899924,5627,071,030,005
11NaNatritiếng Latinh natrium[2]1322,98976928(2)0,971370,8711561,2280,9323600
12MgMagiêđặt theo tên quận Magnesia ở Đông Thessalía, Hy Lạp2324,30591,73892313631,0231,3123300
13AlNhômaluminium là tên tiếng Latinh của phèn; alumen nghĩa là "muối đắng"13326,9815386(8)2,698933,4727920,8971,6182300
14SiSilictiếng Latinh silex hoặc silicis, nghĩa là "đá lửa"14328,0854 92,3296168735380,7051,9282000
15PPhốtphotiếng Hy Lạp phosphoros, nghĩa là "người mang đến ánh sáng"15330,973762(2)1,82317,305500,7692,191050
16SLưu huỳnhdanh từ sulfur bắt nguồn từ tiếng Phạn sulvere hoặc tiếng Latinh sulfurium; cả hai đều có nghĩa là "lưu huỳnh"[2]16332,062 4 92,067388,36717,870,712,58350
17ClClotiếng Hy Lạp chloros, nghĩa là "vàng lục"17335,452 3 4 90,003214171,6239,110,4793,16145
18ArArgontiếng Hy Lạp argos, nghĩa là "nhàn rỗi"18339,948(1)2 40,001783783,8087,300,523,5
19KKalitiếng Latinh kalium[2]1439,0983(1)0,862336,5310320,7570,8220900
20CaCanxitiếng Latinh calx, nghĩa là vôi2440,078(4)21,54111517570,647141500
21ScScandiđặt theo địa danh Scandinavia (tên tiếng Latinh là Scandia)3444,955912(6)2,989181431090,5681,3622
22TiTitanđặt theo tên nhân vật Titan trong thần thoại Hy Lạp4447,867(1)4,54194135600,5231,545650
23VVanadiđặt theo tên gọi Vanadis - tên cũ để chỉ nữ thần Freyja trong thần thoại Bắc Âu5450,9415(1)6,11218336800,4891,63120
24CrCromtiếng Hy Lạp chroma, nghĩa là "màu sắc"6451,9961(6)7,15218029440,4491,66102
18 tháng 10 2021

Cây nến nhé

18 tháng 10 2021

chuẩn ko cần chỉnh một chữ luôn nhé!