c/ rúc rích, thì thầm, ào ào, tích tắc. Đó là các từ:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1,Những từ ngữ ở câu a là từ đồng âm.
2;Những từ ngữ ở câu b là từ nhiều nghĩa.
3,Những từ ngữ ở câu c là từ đồng nghĩa gợi tả âm thanh.
4,Những từ ngữ ở câu d đều là từ đồng nghĩa gợi tả hình ảnh.

Bạn tham khảo nhé:
-Tiếng mưa lắc rắc kêu bên ngoài mái hiên
-Nghe tin bố bệnh, nước mắt nó rơi lã chã
-Muốn đến trường, họ phải đi qua con đường quanh co, khúc khuỷu
-Những tiếng đồng hồ tích tắc vang lên
-Trời sầm tối, nước mưa rơi lộp bộp xuống sân
-Con vịt lạch bạch chạy đến chuồng
-Giọng anh ta ồm ồm rất khó nghe
- Bất chợt cơn mưa ào ào ập đến
- Lắc rắc: Mưa xuân lắc rắc trên những thảm cỏ non.
- Lã chã: Nước mắt nó cứ tuôn lã chã mãi khi nghe tin ông nội nó ốm nặng.
- Lấm tấm: Mặt ba lấm tấm mồ hôi sau những giờ trên thao trường.
- Khúc khuỷu: Đoạn đường vào nhà bạn tôi quanh co, khúc khuỷu.
- Lập lòe: Ánh đèn lập lòe như đom đóm ban đêm
- Tích tắc: Bác đồng hồ tích tắc không ngơi nghỉ.
- Lộp bộp: Mưa rơi xuống tàu chuối lộp bộp.
- Lạch bạch; Buổi chiều trên cánh đồng, bầy vịt lạch bạch về chuồng.
- Ồm ồm: Giọng nói ông ấy ồm ồm, rất khó nghe.
- Ào ào: Mưa mùa hạ tuôn ào ào qua những mái hiên.

- Mưa xuân lắc rắc trên những thảm cỏ non.
- Nước mắt nó lã chã ngắn dài khi phải nghỉ học.
- Con đường ven sườn núi quanh co, khúc khuỷu.
- Mặt ba lấm tấm mồ hôi sau những giờ trên thao trường.
- Bác đồng hồ tích tắc không ngơi nghỉ.
- Buổi chiều trên cánh đồng, bầy vịt lạch bạch về chuồng.

1. sóng ầm ầm xô vào bờ cát.
2. sóng lăn tăn trên mặt biền như giận dỗi
3. Sóng điên cuồng trào dâng

Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
Ha hả | Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí. |
Hì hì | Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu. |
Khanh khách | Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách. |
Sằng sặc | Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc. |
Khúc khích | Mấy bạn gái ngồi tâm sự với nhau dưới tán bàng, không biết có gì vui mà thỉnh thoảng lại nghe thấy những tiếng cười khúc khích. |
Sặc sụa | Coi phim hoạt hình Tom và Jerry, bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa. |
đồng nghĩa gợi tả âm thanh