Bài 2: Điền tiếng thích hợp vào chỗ trống để có:
a) Các từ ghép:
nhanh .......... ; xinh ............ ; .nhỏ...........
b) Các từ láy:
nhanh .......... ; xinh ............ ; nhỏ ............
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Từ ghép phân loại b) Từ ghép tổng hợp c) Từ láy
- nhỏ...tí.. - nhỏ...nhọi.. - nhỏ.nhọi....
- lạnh..... - lạnh..... - lạnh...lùng..
- vui..... - vui..... - vui...vui..
- xanh... - xanh..... - xanh...xanh..
a) Các từ ghép : mềm dẻo, xinh tươi, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn chán
b) Các từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn bã
Từ ghép : mềm yếu, xinh đẹp, khỏe mạnh, nhớ thương, buồn nhạt.
Từ láy : mềm mại, xinh xắn, khỏe khoắn, nhớ nhung, buồn tẻ.
Bài 1:
- nhỏ nhắn
- lạnh lẽo
- vui vẻ
- xanh tươi
Bài 2:
a. Từ phức: giấy bống, con mắt, long lanh, thủy tinh, rung rung, phân vân
b. Từ phức: xum xuê, xanh mướt, ướt đẫm, bông hoa, rập rờn, đỏ thắm, mịn màng, khum khum, tỏa hương, thơm ngát
TL:
a) Nắng vàng như lá mùa thu.
Nắng vàng như răng của bn.
b)Tiếng gió rì rào như MK CHỊU.................???
A.Nắng vàng như giọt mật ong.
B.Tiếng gió rì rào như dòng suối
Bạn nhé
a. Tiếng thú hoang gào thét
b. Lũ chích chòe cãi nhau
c. Tiếng thì thầm của biển vọng về từ nơi nào xa lắm
@Nghệ Mạt
#cua
a) Từ xa, tiếng thác dội về nghe như tiếng gầm của thứ rừng.
b ) Tiếng trò chuyện của bầy trẻ em ríu rít như tiếng chim sơn ca.
c) Tiếng sóng biển rì rầm như tiếng thì thầm trò chuyện của dân làng.
a) Các từ ghép:
- nhanh chóng
- xinh đẹp
- nhỏ bé
b) Các từ láy:
- nhanh nhẹn
- xinh xắn
- nhỏ nhoi