1) Hãy nêu các thao tác để:
+ Tạo văn bản mới
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1.
Các biện pháp để bảo vệ thông tin tài khoản cá nhân khi sử dụng mạng Internet.
- Đặt mật khẩu mạnh, có chữ hoa, chữ thường, số và ký tự đặc biệt.
- Thay đổi mật khẩu định kỳ, không dùng chung cho nhiều tài khoản.
- Không chia sẻ mật khẩu cho người khác.
- Kích hoạt xác thực hai bước (2FA) để tăng bảo mật.
- Đăng xuất sau khi sử dụng trên máy tính công cộng hoặc thiết bị lạ.
- Cài đặt và cập nhật phần mềm diệt virus, tường lửa để tránh bị đánh cắp dữ liệu.
- Chỉ đăng nhập vào trang web, ứng dụng chính thống, tránh đường link lạ.
Câu 2.
- Sơ đồ tư duy là cách ghi chép, trình bày ý tưởng bằng hình ảnh trực quan, trong đó ý chính đặt ở trung tâm và các ý nhỏ tỏa ra thành các nhánh. Nó giúp hệ thống hóa kiến thức, dễ hiểu, dễ nhớ.
- Các thành phần của sơ đồ tư duy:
+ Chủ đề trung tâm: ý chính, đặt ở giữa sơ đồ.
+ Các nhánh chính: thể hiện các ý lớn, nối trực tiếp với chủ đề.
+ Các nhánh phụ: bổ sung chi tiết cho từng ý lớn.
+ Từ khóa: viết ngắn gọn, súc tích trên từng nhánh.
+ Hình ảnh, màu sắc, ký hiệu: dùng để minh họa, tạo ấn tượng và dễ ghi nhớ.
Câu 3.
Định dạng ký tự:
1. Chọn đoạn văn bản hoặc từ cần định dạng.
2. Vào thẻ Home, nhóm Font.
3. Thực hiện: đổi kiểu chữ, cỡ chữ, màu chữ, in đậm, in nghiêng, gạch chân…
Định dạng đoạn văn bản:
1. Chọn đoạn cần định dạng.
2. Vào thẻ Home, nhóm Paragraph.
3. Thực hiện: căn lề (trái, phải, giữa, đều hai bên), giãn dòng, thụt đầu dòng…
Định dạng trang văn bản:
1. Vào thẻ Layout (hoặc Page Layout).
2. Thiết lập: khổ giấy, hướng giấy, lề trang, đánh số trang…
Câu 4,
Các bước để tạo bảng:
1. Mở văn bản tại vị trí muốn chèn bảng.
2. Vào thẻ Insert → Table.
3. Chọn số cột và hàng cho bảng.
4. Bảng xuất hiện → nhập dữ liệu vào các ô.
5. Có thể định dạng bảng (kẻ viền, tô màu, căn chỉnh, gộp/tách ô) để trình bày đẹp hơn.
B1: Chọn phần văn bản cần dịnh dạng
B2: Nháy chuột vào mũi tên bên phải ô Font Size
B3: Chon cỡ chữ 36
Câu 1:
*Quy tắc gõ văn bản trong word:
-Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.
-Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.
-Từ cách từ đúng một khoảng trắng.
-Ngắt đoạn: phím Enter.
*Cách gó văn bản chữ Việt: Nhấn Unikey, chọn đồng ý và chuyển biểu tượng Unikey từ chữ E sang chữ V
Câu 2:
Để xóa, chúng ta dùng nút Backspace(xóa kí tự đứng trước) hoặc Delete(xóa kí tự đứng sau)
Để chèn, chúng ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ thêm nội dung văn bản cần chèn
Câu 1:
*Quy tắc gõ văn bản trong word:
-Dấu ngắt câu: sát ký tự bên trái và cách ký tự bên phải một khoảng trắng.
-Dấu mở ngoặc sát ký tự bên phải và cách ký tự bên trái một khoảng trắng, dấu đóng ngoặc thì ngược lại.
-Từ cách từ đúng một khoảng trắng.
-Ngắt đoạn: phím Enter.
*Cách gó văn bản chữ Việt: Nhấn Unikey, chọn đồng ý và chuyển biểu tượng Unikey từ chữ E sang chữ V
Câu 2:
Để xóa, chúng ta dùng nút Backspace(xóa kí tự đứng trước) hoặc Delete(xóa kí tự đứng sau)
Để chèn, chúng ta di chuyển con trỏ đến vị trí cần chèn và gõ thêm nội dung văn bản cần chèn
Câu 1:
*Quy tắc gõ văn bản trong word:
- Khi soạn thảo, các dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;) (!) (?) phải được đặt sát vào từ đứng trước nó, sau đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn còn nội dung.
- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “được đặt cách từ đứng trước nó và đặt sát vào từ đứng sau nó
- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” được đặt sát vào từ đứng trước nó và đặt cách ký tự sau nó.
- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.
- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.
*Cách gõ văn bản chữ Việt: Dùng Unikey
Câu 2:
*Các thao tác để xóa:
Bước 1: Chọn đoạn văn bản cần xoá (bôi đen)
Bước 2: Nhấn phím Delete hoặc Backspace.
Mở Word -> Chọn "Blank document"
hoặc Mở "File" -> Chọn "New"
????