b) Ghi lại 3 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng có 1 từ có tiếng chí và 2 từ có tiếng nản):
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


a) VD: quyết tâm
b) VD: nản chí, nhụt chí, thoái chí, chán nản, nản lòng

Trả lời:
1/ Thoái chí
2/ Hụt chí
3/ Nhụt chí
4/ Nản lòng
5/ Nản chí....
~~~Chúc học tốt nha~~~ (^-^)
1: thoát chí
2: hụt chí
3: nhụt chí
4: nản lòng
5: nản chí
( theo mình là vậy, nhớ k cho mình nhé)

a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan.
b) Các từ nói về những khó khăn, thử thách, đòi hỏi con người phải có ý chí, nghị lực đẻ vượt qua để đạt được mục đích:khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân.
c) Các từ có nghĩa trái ngược với ý chí và nghị lực: bỏ cuộc, nản chí, đầu hàng, chịu thua, cúi đầu
๖²⁴ʱ๖ۣۜĐᾲὅღ๖ۣۜĤồηɠღ๖ۣŇɧῠηɠღ๖༉
a. Các từ nói lên ý chí, nghị lực của con người: quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí, bền lòng, kiên nhẫn, vững chí, vững dạ, vững lòng.
b. Các từ nêu lên những thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: khó khăn, gian khổ, gian khó, gian nan, gian truân, thử thách, thách thức, chông gai...

Tìm từ có tiếng chí không cùng nghĩa với các từ còn lại trong nhóm:
A. Chí phải, ý chí, chí khí, quyết chí.
B. Chí phải, chí thân, chí hướng, chí thú
hok tốt
#########

ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí
1. thoái chí
2. hụt chí
3. nhụt chí
4. nản lòng
5.nản chí
HT~~~(^^)
thoái chí
hụt chí
nản chí
nản lòng
nản chí
HT
nản chí
TL :
Nản chí , nhụt chí , thoái chí , chán nản , nản lòng