Cho phản ứng nhiệt hạch: . Biết và . Nước tự nhiên có chứa 0,015% nước nặng . Nếu dùng toàn bộ đơteri có trong 0,5 m3 nước để làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì năng lượng thu được là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Đáp án A
- Phương trình phản ứng:
- Năng lượng phản ứng tỏa ra:

Đáp án D
Năng lượng mỗi phản ứng sinh ra là:
= 17,5 MeV
Vậy mỗi phản ứng tỏa ra 17,5 MeV nhiệt lượng và tạo ra 1 hạt He.
Năng lượng mà nhà máy tạo ra trong 1 năm là:
= 1 , 5768 . 10 16 J
Năng lượng mà nhà máy đã tiêu tốn ( bằng năng lượng tỏa ra từ các phản ứng)
Khối lượng He đã được tạo ra là:

Đáp án D
Phương pháp: Tính năng lượng của 1 phản ứng, tìm năng lượng trong 1 năm, rồi tìm số hạt, số mol he, từ đó tính được khối lượng He đã được tạo ra
Cách giải:
Năng lượng mỗi phản ứng sinh ra là:
Vậy mỗi phản ứng tỏa ra 17,5 MeV nhiệt lượng và tạo ra 1 hạt He.Năng lượng mà nhà máy tạo ra trong 1 năm là:
Năng lượng mà nhà máy đã tiêu tốn ( bằng năng lượng tỏa ra từ các phản ứng)
Khối lượng He đã được tạo ra là:

Đáp án D
Năng lượng mỗi phản ứng sinh ra là:
Vậy mỗi phản ứng tỏa ra 17,5 MeV nhiệt lượng và tạo ra 1 hạt He.
Năng lượng mà nhà máy tạo ra trong 1 năm là:
Năng lượng mà nhà máy đã tiêu tốn ( bằng năng lượng tỏa ra từ các phản ứng)

Năng lượng mỗi phản ứng sinh ra là:
Vậy mỗi phản ứng tỏa ra 17,5 MeV nhiệt lượng và tạo ra 1 hạt He.
Năng lượng mà nhà máy tạo ra trong 1 năm là:
Năng lượng mà nhà máy đã tiêu tốn ( bằng năng lượng tỏa ra từ các phản ứng)
Khối lượng He đã được tạo ra là:
Đáp án D

Bài 1 :
nCO2 = 4.48/22.4 = 0.2 mol
nCO2 phản ứng = 0.2*100/80 = 0.25 mol
CaCO3 -to-> CaO + CO2
0.25______________0.25
mCaCO3 = 0.25*100=25 g
Bài 2 :
nKMnO4 = 18.96/58=0.12 mol
nKMnO4 phản ứng = 0.12*80/100=0.096 mol
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.096__________________________0.048
VO2 = 0.048*22.4 = 1.0752 l
Cù Văn Thái Rồi cái này đúng chưa -.-
Bài 1 :
nCO2 = 4.48/22.4 = 0.2 mol
nCO2 phản ứng = 0.2*80/100 = 0.16 mol
CaCO3 -to-> CaO + CO2
0.16______________0.16
mCaCO3 = 0.16*100=16 g
Bài 2 :
nKMnO4 = 18.96/58=0.12 mol
nKMnO4 phản ứng = 0.12*80/100=0.096 mol
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
0.096__________________________0.048
VO2 = 0.048*22.4 = 1.0752 l

10) Trong thí nghiệm hydro tác dụng với đồng oxit (CuO) có hiện tượng
A. không có hiện tượng gì xảy ra.
B. chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen.
C. chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ gạch.
D. chất rắn màu đen tan ra trong nước tạo thành dung dịch.
11) Cho 80 gam CuO phản ứng hết với H 2 . Số gam kẽm tác dụng hết với axit clohydric
để thu được lượng khí hydro cho phản ứng trên là:
A. 6,5 gam. B. 65 gam. C. 22,4 gam. D. 44,8gam.
12) Phản ứng: 2KNO 3 2KNO 2 + O 2
A. là phản ứng thế. B. là phản ứng phân hủy.
C. là phản ứng hóa hợp. D. là phản ứng tỏa nhiệt.
ử dụng dữ kiện sau cho câu số 1, 2
Cho 48g CuO tác dụng với khí H 2 khi đun nóng
Câu 12:Thể tích khí H 2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 13,88 lít D. 14,22 lít
Câu 13: Khối lượng đồng thu được là:
A. 38,4g B. 32,4g C. 40,5g D. 36,2g
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 3,4
Cho khí H 2 tác dụng với Fe 2 O 3 đun nóng thu được 11,2g Fe
Câu 14: Khối lượng Fe 2 O 3 đã tham gia phản ứng là:
A. 12g B.13g C.15g D.16g
Câu 15: Thể tích khí H 2 (đktc) đã tham gia phản ứng là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 4,48 lít
Câu 16: Các phản ứng cho dưới đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá- khử?
A.CO 2 + NaOH ->NaHCO 3
B.CO 2 + H 2 O -> H 2 CO 3
C. CO 2 + 2Mg ->2MgO + C
D. CO 2 + Ca(OH) 2 -> CaCO 3 + H 2 O
Sử dụng dữ kiện sau cho câu số 6,7
Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl
Câu 17: Thể tích khí H 2 (đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 18: Chất còn dư sau phản ứng là:
A. Zn B. HCl C. 2 chất vừa hết D. Không xác định được
Câu 19: Đốt hỗn hợp gồm 10 m1 khí H 2 và 10 ml khí O 2 . Khí nào còn dư sau phản
ứng?
A. H 2 dư B. O 2 dư C. 2 Khí vừa hết D. Không xác định được
Đáp án B