Cho các polime: (1) poliacrilonitrin ; (2) policaproamit ; (3) poli(metyl metacrylat) (4) policloropren ; (5) poli(etylen-terephatalat) ; (6) poli(hexametylen ađipamit) (7) tơ tằm ; (8) tơ axetat ; (9) poli(phenol-fomanđehit) (10) poli(ure-fomanđehit) ; (11) tơ clorin ; (12) polibutađien. Số polime có thể dùng làm tơ hóa học là
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn đáp án A
- N H - C H 2 5 - C O - n - N H - C H 2 6 - N H - C O - C H 2 4 - C O - n
policaproamit poli (hexametylen adipamit)
Polime thuộc loại poliamit có chứa nhóm CO-NH nhưng không phải là nhóm cầu nối hai gốc α-amino axit.

Chọn đáp án C
Các polime (1): thủy tinh hữu cơ và (2): tơ nitron.

Đáp án D
poli(butađien-stien), polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin),

Chọn đáp án D.
poli(butađien-stien), polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin),

Chọn A.
Polime được dùng để sản xuất tơ là poliacrilonitrin, poli(etylen-terephtalat)
Chọn đáp án A
Số polime có thể dùng làm TƠ hóa học là: 1,2,5,6,8,11
3 là thủy tinh hữu cơ,4 là 1 loại cao su,7 là tơ thiên nhiên,9 là chất dẻo,10 là keo dán,12 cao su